Bảng giá thép tấm A515, A516 mới nhất hôm nay tại Tôn Thép Mạnh Hà. Cam kết giá thép A515, A516 luôn rẻ nhất thị trường với hàng loạt ưu đãi tùy theo số lượng đơn hàng. Mua số lượng càng lớn, giá càng tốt với chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg. Hỗ trợ dịch vụ vận chuyển miễn phí tận công trường trong bán kính 500km. Và luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
Quý khách có nhu cầu mua thép tấm chịu nhiệt A515, A516 vui lòng liên hệ phòng kinh doanh Tôn Thép Mạnh Hà qua hotline để nhận tư vấn kèm báo giá mới nhất chỉ trong vài phút.

Bảng giá thép tấm A515, A516 nhập khẩu mới nhất
Giá sắt thép xây dựng trên thị trường có sự biến động tùy vào từng thời điểm và mức độ cung cầu. Thép tấm nhập khẩu cũng bị ảnh hưởng. Tuy vậy, Mạnh Hà luôn cam kết đem đến cho quý khách hàng mức giá thép tấm A515, A516 bình ổn và tốt nhất thị trường.
- Bảng giá thép tấm A515, A516 dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt tấm số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép tấm 24/7:
Quy cách | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Giá thép tấm A515, A16 (VNĐ/kg) |
A515, A516 | 6 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A517 | 8 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A518 | 10 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A519 | 12 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A520 | 14 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A521 | 16 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A522 | 18 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A523 | 20 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A524 | 22 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A525 | 25 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A526 | 28 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A527 | 30 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A528 | 32 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A529 | 34 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A530 | 35 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A531 | 36 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A532 | 38 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A533 | 40 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A534 | 44 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A535 | 45 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A536 | 50 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A537 | 55 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
A515, A538 | 60 | 1.5, 2, 3 | 6m, 12m | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn | ||||
Ngoài thép tấm chịu nhiệt A515, A516, chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại thép xây dựng khác đến từ các nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường, có thể kể đến như:
- Thép cuộn
- Thép thanh gân
- Tôn sóng
- Tôn cách nhiệt
- Thép hình U, I, H, V,...
- Thép hộp
- Thép ống
- Xà Gồ
Quý khách có nhu cầu nhận thêm báo giá với loại thép khác, hoặc đặt hàng với đơn hàng lớn để hưởng ưu đãi hấp dẫn, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá nhanh chóng 24/7.
Quy cách thép tấm A515, A516
Thép tấm chịu nhiệt A515, A516 là dòng thép tấm được chế tạo theo công nghệ cao tiêu chuẩn mỹ ASTM A515, ASTM A516. Để phục vụ mục đích khác nhau của người sử dụng, sản phẩm thép tấm cán nóng A515, A516 này được chế tạo với các mác thép khác nhau, tương ứng với các thành phần, kích thước và đặc tính khác nhau.
- Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…
- Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, EN,...
- Xuất xứ: Nhật Bản, Nga, Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc,...
- Độ dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm…
- Chiều rộng: ≤ 3000mm
- Chiều dài: ≤ 12000mm
Ngày nay, nhờ vào độ bền, khả năng chịu nhiệt vượt trội mà thép tấm A515, A516 được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống, bao gồm xây dựng công nghiệp, chế tạo kỹ thuật, xây dựng cầu đường, sản xuất các lò luyện hơi, lò nén khí…

Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép tấm A515
Thành phần hóa học thép tấm A515
Mác Gr 60
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 25 | 0.24 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25 < t ≤ 50 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.29 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
Mác Gr 65
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 25 | 0.28 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25 < t ≤ 50 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
Mác Gr 70
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 25 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25 < t ≤ 50 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.35 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.35 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.35 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý thép tấm A515
Mác Gr 60
- Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
- Gới hạn chảy : 220 MPa
- Độ dãn dài : 21%
Mác Gr 65
- Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa
- Gới hạn chảy : 240 MPa
- Độ dãn dài : 19%
Mác Gr 70
- Độ bền kéo : từ 480 – 620 MPa
- Gới hạn chảy : 260 MPa
- Độ dãn dài : 17%
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý thép tấm A516
Thành phần hóa học thép tấm A516
Mác Gr 55
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.18 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 0.9 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.2 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.22 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.24 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.26 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
Mác Gr 60, 60S
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.21 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 0.9 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.23 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.25 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
Mác Gr 65, 65S
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.24 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.26 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.28 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.29 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.29 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
Mác Gr 70, 70S
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.28 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.30 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
Thành phần cơ lý thép tấm A516
Mác Gr 55
- Độ bền kéo : từ 380 – 515 MPa
- Gới hạn chảy : 205 MPa
- Độ dãn dài : 23%
Mác Gr 60, 60S
- Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
- Gới hạn chảy : 220 MPa
- Độ dãn dài : 21%
Mác Gr 65, 65S
- Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa
- Gới hạn chảy : 240 MPa
- Độ dãn dài : 19%
Mác Gr 70, 70S
- Độ bền kéo : từ 485 – 620 MPa
- Gới hạn chảy : 260 MPa
- Độ dãn dài : 17%
Ưu điểm của thép tấm A515, A516
Thép A515, A516 là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn thép ASTM 515, ASTM 516 của Hiệp Hội Vật Liệu Và Thử Nghiệm Hoa Kỳ. Thép A515, A516 vì thế có thể đáp ứng được nhiều tiêu chí tốt về kỹ thuật như:
- Độ bền cao, có khả năng giữ được chất lượng tốt qua nhiều năm sử dụng.
- Độ cứng và khả năng chịu lực rất tốt.
- Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời. Theo thực nghiệm, thép tấm A515, A516 có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 600 độ C nhờ vào kết cấu hợp kim giữa các loại kim loại chịu nhiệt tốt như Sắt, Niken, Coban,...
- Không bị gỉ sét, hạn chế bào mòn.
- Chống chọi tốt trước điều kiện thời tiết mưa nắng khắc nghiệt.
- Dễ dàng cắt gọt, tạo hình theo yêu cầu kỹ thuật, hoặc hàn nối với các loại thép hay kim loại khác để phục vụ cho mục đích sử dụng.
Người sử dụng thép tấm A515, A516 hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, độ bền lẫn tính ứng dụng cao của sản phẩm. Nhờ vậy, thép tấm A515, A516 dần trở thành loại thép tấm được ưa chuộng nhất trên thị trường sắt thép hiện nay.

Ứng dụng của thép tấm A515, A516
Nhờ vào các ưu điểm và đặc tính vượt trội, thép tấm A515, A516 ngày càng được sử dụng phổ biến trên nhiều lĩnh vực trong đời sống:
- Sử dụng làm sàn nhà xưởng, sàn nhà máy, xí nghiệp
- Dùng trong gia công cơ khí, chế tạo ô tô, làm vật liệu đóng tàu, thùng chứa container
- Sử dụng trong các kết cấu ống hàn, ống dẫn khí
- Dùng để chế tạo lò hơi, nồi hơi, bình áp lực
- Chế tạo bồn chứa xăng dầu, bồn chứa nhiên liệu
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm cho công trình của mình nhưng vẫn còn băn khoăn giữa nhiều loại mác thép khác nhau, hãy liên hệ ngay hotline để đội ngũ nhân viên của chúng tôi hỗ trợ kịp thời.
Bằng kinh nghiệm nhiều năm trên thị trường sắt thép, Tôn Thép Mạnh Hà cam kết đem đến cho quý khách giải pháp phù hợp với chi phí tiết kiệm nhất.
Mua thép tấm chịu nhiệt A515, A516 ở đâu uy tín chất lượng?
Nếu quý khách cần mua thép tấm A515, A516 cho công trình của mình nhưng vẫn còn phân vân chưa biết tin tưởng cơ sở phân phối nào, hãy lựa chọn Công ty Tôn Thép Mạnh Hà.
Công ty Mạnh Hà hân hạnh là cơ sở phân phối tôn thép xây dựng chính hãng, uy tín trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường, chúng tôi cung cấp tất cả mẫu mã thép từ các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Phương Nam, Hòa Phát, Vinaone, Vina Kyeoi, Việt Úc, Việt Đức, Việt Nhật,... với mức giá thành và dịch vụ khách hàng tốt nhất thị trường.
Luôn đặt uy tín và sự hài lòng của khách hàng làm tôn chỉ hoạt động, chúng tôi cam kết:
- 100% sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng kèm theo chứng từ văn bản kiểm định từ nhà sản xuất.
- Giá thành luôn tốt nhất thị trường. Chiết khấu từ 200-500 đồng/kg thép tùy thuộc vào số lượng đơn hàng. Mua càng nhiều, giá càng rẻ.
- Miễn phí vận chuyển ra công trường trên toàn quốc trong bán kính 500km.
- Hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 - 10 ngày nếu có sai xót về quy cách, số lượng.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, luôn sẵn lòng hỗ trợ tư vấn 24/7 bằng sự tận tâm và chuyên nghiệp.
Mọi thắc mắc liên quan đến giá thành, dịch vụ khách hàng, chiết khấu ưu đãi, hãy nhấc máy và liên hệ ngay để nhận được tư vấn 24/7 hoàn toàn miễn phí từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi: