Những nguy cơ tiềm ẩn khi thi công thép hộp 90x90
Thi công thép hộp 90x90 đúng kỹ thuật sẽ đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ cho công trình.
Nếu như thi công sai kỹ thuật, có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn như: sập đổ kết cấu, rạn nứt công trình, gây nguy hiểm cho người sử dụng và tài sản. Bài viết sau đây, Tôn thép Mạnh Hà sẽ giới thiệu về thép hộp 90x90. Sau đó, chúng tôi sẽ chia sẻ một số nguy cơ tiềm ẩn khi thi công, để khách hàng nhận định được mức độ quan trọng của việc thi công đúng kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật thép hộp 90x90
Kích thước ngoài: 90mm x 90mm
Độ dày tiêu chuẩn: 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Mác thép tiêu chuẩn: CT3, Q235, SS400, A36, A500, JIS G3101,...
Tiêu chuẩn: TCVN 3101:1989, JIS G3101, ASTM A500
Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,...
Cũng giống như những dòng thép hộp vuông khác, thép hộp 90x90 có một số đặc tính nổi bật sau: Độ bền cao, khả năng chống cháy và chịu lực tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt.
Đặc biệt, thép hộp 90x90 có giá thành hợp lý so với những loại thép hình khác nên được ứng dụng phổ biến trong nhiều công trình. Từ công trình dân dụng như hàng rào, lan can, cầu thang… cho đến những công trình công nghiệp như khung nhà xưởng, mái che, cửa hàng...
Bảng giá thép hộp 90x90 mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà
Thép hộp 90x90 được chia thành 2 loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Giá thép hộp 90x90 mạ kẽm sẽ cao hơn so với thép hộp đen 90x90.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 90x90
Giá thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/cây 6m) | |
Thép hộp mạ kẽm 90x90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Bảng giá thép hộp đen 90x90
Giá thép hộp vuông đen | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/cây 6m) | |
Thép hộp đen 90x90 | 1.5 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.8 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.3 | 37.8 | 14,500 | 548,100 | |
2.5 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.8 | 45.7 | 14,500 | 662,650 | |
3 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.2 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.5 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.8 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4 | 64.21 | 14,500 | 931,045 |
Lưu ý:
- Đơn giá thép hộp 90x90 trên chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá thép hộp có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực, nhà sản xuất và nhà cung cấp.
- Nên liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn thép Mạnh Hà để được báo giá nhanh nhất và chính xác nhất.
Nguy cơ tiềm ẩn khi thi công thép hộp vuông 90x90
Thi công thép hộp 90x90 hay bất cứ loại thép hình nào, thợ thi công cần cẩn thận và tuân thủ các quy định an toàn lao động. Nếu không, có thể dẫn đến một số nguy cơ tiềm ẩn sau, kéo theo đó là hậu quả không mong muốn:
Nguy cơ tai nạn lao động
- Tai nạn do vật liệu rơi vào người, gây thương tích; bị kẹp tay, chân vào các thanh thép hộp; bị đâm, cứa bởi các cạnh sắc nhọn.
- Tai nạn do sử dụng máy cắt, máy hàn, máy mài không đúng cách; bị điện giật do sử dụng thiết bị điện không đảm bảo an toàn.
- Tai nạn do môi trường làm việc trơn trượt, vướng vật liệu, bị ngã; bị hít phải bụi kim loại, khí độc hại; bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn lớn do máy móc hoạt động.
Nguy cơ chất lượng thi công không đảm bảo
- Mối hàn không đạt chất lượng, bị nứt, vỡ, rỗ, hở, ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chịu lực.
- Kết cấu bao gồm: kích thước, hình dạng, vị trí của các thanh thép hộp, không đúng theo bản vẽ thiết kế. Ảnh hưởng đến độ bền, khả năng chịu lực và thẩm mỹ của công trình.