Nên chọn thép hộp 60x60 cho công trình xây dựng hay không?
Thép hộp 60x60 là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau từ dân dụng cho đến thương mại. "Nên chọn thép hộp 60x60 cho công trình xây dựng hay không?" là câu hỏi nhận được rất nhiều quan tâm từ chủ đầu tư, nhà thầu. Vậy, thép hộp vuông 60x60 có thực sự là một lựa chọn phù hợp, mời quý khách hàng theo dõi bài viết sau của Tôn Thép Mạnh Hà để tìm ra câu trả lời nhé.
Thông số kỹ thuật thép hộp 60x60
Kích thước ngoài: 60mm x 60mm.
Độ dày phổ biến: 1.10, 1.20, 1.40, 1.50, 1.80, 2.00, 2.30, 2.50, 2.80, 3.00, 3.20 (mm)
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Mác thép tiêu chuẩn: CT3, Q235, SS400, A36, A500, JIS G3101, ASTM A500,...
Tiêu chuẩn: TCVN 3101:1989, JIS G3101, ASTM A500
Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…
Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Việt Đức…
Thép hộp vuông có độ bền cao, giá thành hợp lý so với các loại thép hình khác. Nhờ vào khả năng chống chịu lực và chống cháy tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt nên thép hộp 60x60 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Các công trình dân dụng, công nghiệp hay cầu đường đều lựa chọn sản phẩm thép hộp này.
Bảng giá thép hộp 60x60 cập nhật mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà
Cũng giống như những loại thép hộp khác, thép hộp 60x60 được chia thành 2 loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 60x60
Giá thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/cây 6m) | |
Thép hộp mạ kẽm 60x60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 |
Bảng giá thép hộp đen 60x60
Giá thép hộp vuông đen | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/cây 6m) | |
Thép hộp đen 60x60 | 1.1 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.2 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.4 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.5 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.8 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2 | 21.7 | 14,500 | 314,650 | |
2.3 | 24.8 | 14,500 | 359,600 | |
2.5 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.8 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.2 | 33.86 | 14,500 | 490,970 |
Lưu ý:
- Đơn giá thép hộp 60x60 trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép hộp mới nhất có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực, nhà sản xuất và nhà cung cấp.
- Nên liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá kịp thời và chính xác.
So sánh thép hộp 60x60 với thép hộp 40x40 và thép hộp 50x50
Thép hộp 60x60 | Thép hộp 50x50 | Thép hộp 40x40 | |
Kích thước | Kích thước ngoài 60mm x 60mm | Kích thước ngoài 50mm x 50mm | Kích thước ngoài 40mm x 40mm |
Kích thước thực tế 58mm x 58mm. | Kích thước thực tế 48mm x 48mm. | Kích thước thực tế 38mm x 38mm. | |
Ưu điểm | - Khả năng chịu lực cao | - Khả năng chịu lực cao hơn so với thép hộp 40x40 | - Khối lượng nhẹ |
- Ít bị cong vênh, đảm bảo độ an toàn và ổn định cho công trình | - Giá thành tốt hơn so với thép hộp 60x60 | - Dễ dàng vận chuyển và thi công | |
- Dễ dàng gia công, lắp đặt | - Thích hợp cho nhiều loại công trình khác nhau | - Dễ dàng tạo hình và uốn cong | |
Nhược điểm | - Khối lượng lớn | - Xét về mức giá và khả năng chịu lực không nổi bật hơn so với 2 loại còn lại | - Khả năng chịu lực thấp hơn |
- Khó khăn trong vận chuyển và thi công tại những vị trí hẹp | - Là lựa chọn phổ biến nên một số khu vực sẽ có tình trạng thiếu hụt | - Không phù hợp cho những công trình chịu tải trọng lớn | |
- Thẩm mỹ thấp | - Dễ bị cong vênh nếu sử dụng cho những công trình có tải trọng cao | ||
- Giá thành cao | |||
Ứng dụng | - Khung nhà xưởng, mái che, cửa hàng | - Cổng, cửa đi, cửa sổ | - Hàng rào, lan can, cầu thang |
- Kết cấu cầu, đường, giàn giáo | - Khung nhà, mái hiên | - Khung cửa, khung vách ngăn | |
- Cột nhà, dầm nhà | - Dầm phụ, xà gồ | - Giá đỡ, kệ | |
- Chế tạo máy móc, thiết bị | - Gia công cơ khí | - Gia công cơ khí, chế tạo đồ dùng gia đình |