So sánh thép hộp 120x120 với các loại thép hình khác
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại thép hình khác nhau, mỗi loại có những ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng riêng. Việc lựa chọn loại thép hình phù hợp với công trình là vô cùng quan trọng. Bài viết sau đây, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ giới thiệu chi tiết thông tin về thép hộp 120x120 và so sánh sản phẩm này với các loại thép hình khác như thép I, thép H, thép U, để giúp quý khách lựa chọn được loại thép hình phù hợp nhất.
Thông tin kỹ thuật thép hộp 120x120
Kích thước ngoài: 120mm x 120mm.
Độ dày phổ biến: 5.0, 6.0 (mm).
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng).
Trọng lượng mỗi cây thép hộp 120x120 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài. Ví dụ
- Thép hộp 120x120x5, dày 5mm và dài 6m, có trọng lượng khoảng 108.33kg/cây.
- Thép hộp 120x120x6, dày 6mm và dài 6m, có trọng lượng khoảng 128.87kg/cây.
Mác thép tiêu chuẩn: CT3; Q235, SS400; A36, A500.
Tiêu chuẩn: TCVN 3101:1989; JIS G3101; ASTM A500.
Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Thương hiệu:
- Việt Nam: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Thái Hòa, Việt Nhật
- Nhật Bản: Kobelco, Nippon Steel, Sumitomo
- Hàn Quốc: POSCO, Hyundai Steel
- Trung Quốc: Baosteel, Ansteel, Shagang
Bảng giá thép hộp 120x120 mới nhật tại Tôn Thép Mạnh Hà
Dưới đây là bảng giá thép hộp đen 120x120 cập nhật mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà, mời quý khách tham khảo:
Giá thép hộp vuông đen cỡ lớn | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/cây 6m) | |
Thép hộp đen 120x120 | 5 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 |
Lưu ý:
- Đơn giá thép hộp 120x120 trên chỉ mang tính chất tham khảo, mức chênh lệch thời điểm, khu vực, nhà sản xuất và nhà cung cấp.
- Liên hệ đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá thép hộp mới nhất kịp thời và chính xác.
So sánh thép hộp 120x120 với các loại thép hình khác
Dưới đây bảng so sánh thép hộp 120x120 với các loại thép hình khác như thép I, thép H, thép U, mời quý khách tham khảo:
Thép hộp 120x120 | Thép I | Thép H | Thép U | |
Hình dạng | Có dạng hộp vuông, rỗng ruột, bốn cạnh bằng nhau. | Có dạng chữ I, một thanh dẹt phẳng với hai mép đứng vuông góc với thân. | Có dạng chữ H, tương tự thép I nhưng có thêm phần bụng phẳng ở giữa. | Có dạng chữ U, một thanh dẹt cong với hai mép đứng song song với nhau |
Ứng dụng | - Khung nhà xưởng, kho hàng, mái che, cửa hàng. | - Dầm chính, dầm phụ trong các công trình xây dựng nhỏ. | - Dầm chính, dầm phụ trong các công trình xây dựng lớn. | - Dầm chính, dầm phụ trong các công trình dân dụng. |
- Kết cấu cầu, đường, giàn giáo. | - Khung nhà xưởng, kho hàng nhỏ. | - Khung nhà xưởng, kho hàng lớn. | - Khung nhà xưởng, kho hàng. | |
- Gia công cơ khí, chế tạo máy móc. | - Kết cấu cầu, đường. | - Kết cấu cầu, đường cao tốc. | - Kết cấu cầu, đường. | |
- Hàng rào, lan can, cầu thang. | - Cột điện, cột viễn thông. | - Chế tạo xe tải, rơ moóc. | ||
- Nội thất xây dựng. | ||||
Ưu điểm | - Khả năng chịu lực tốt | - Khả năng chịu lực cao theo chiều dọc. | - Khả năng chịu lực cao theo mọi hướng. | - Khả năng chịu lực tốt theo chiều dọc. |
- Dễ dàng gia công, lắp đặt. | - Giá thành rẻ. | - Độ bền cao, chắc chắn, cứng cáp. | - Dễ dàng gia công, lắp đặt. | |
- Thẩm mỹ cao. | - Tiết kiệm vật liệu thi công. | - Trọng lượng nhẹ. | ||
- Giá thành hợp lý. | ||||
Nhược điểm | - Khó gia công các chi tiết phức tạp. | - Khả năng chịu lực theo chiều ngang thấp. | - Khó gia công các chi tiết phức tạp. | - Khả năng chịu lực theo chiều ngang thấp. |
- Trọng lượng tương đối lớn. | - Dễ bị cong vênh trong quá trình vận chuyển và thi công. | - Trọng lượng nặng. | - Dễ bị xoắn trong quá trình sử dụng. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.