So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật giúp quý khách hàng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Mỗi một thương hiệu sẽ áp dụng quy cách sản xuất sắt thép khác nhau, từ đó đặc điểm, tính chất của sản phẩm cũng có nhiều sự khác biệt. Nếu quý khách đang băn khoăn về hai dòng thép Pomina và thép Việt Nhật thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của công ty tôn Tôn Thép Mạnh Hà để tìm câu trả lời nhé.

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật
Hai dòng thép Pomina và thép Việt Nhật đều là những thương hiệu uy tín trong lĩnh vực sản xuất sắt thép được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn. Mặc dù vậy, mỗi một công trình sẽ có yêu cầu về chất lượng sản phẩm và có ngân sách khác nhau.

Để giải đáp thắc mắc nên lựa chọn thương hiệu nào, chúng tôi sẽ so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật qua tính chất, đặc điểm, quy trình sản xuất,... để quý khách hiểu rõ.
Lịch sử hình thành thép Pomina và thép Việt Nhật
Thép Pomina | Thép Việt Nhật |
|
|
So sánh công nghệ áp dụng của thép Pomina và Thép Việt Nhật
Thép Pomina | Thép Việt Nhật |
|
|
Các sản phẩm của thép Pomina và thép Việt Nhật
Thép Pomina | Thép Việt Nhật |
Bao gồm 2 sản phẩm mũi nhọn là:
|
Bao gồm 5 mặt hàng mũi nhọn là:
|
Các dự án quy mô lớn của thép Pomina và thép Việt Nhật
Thép Pomina | Thép Việt Nhật |
|
|
Hệ thống các đại lý bán thép Pomina và thép Việt Nhật
Thép Pomina | Thép Việt Nhật |
|
|
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về giá cả
Thép Pomina là dòng thép chất lượng cao đạt tiêu chuẩn và áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại. Tập đoàn này có nguyên liệu đầu vào chất lượng cao và sản xuất hàng loạt nên giá thép Pomina có phần rẻ hơn so với Thép Việt Nhật. Quý khách có thể tham khảo ngay bảng giá thép Pomina dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết.
THÉP POMINA
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | GIÁ THÉP
CB400 |
GIÁ THÉP
CB300 |
Kí hiệu trên cây sắt | Quả táo | Quả táo | |||
1 | Phi 6 | kg | 17,000 | 17,000 | |
2 | Phi 8 | kg | 17,000 | 17,000 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 103,000 | 97,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 160,000 | 155,000 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 215,000 | 210,000 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 295,000 | 284,000 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 385,000 | 373,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 470,000 | 455,000 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 575,000 | |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 774,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi ở thời điểm quý khách mua hàng
Thép Việt Nhật cũng áp dụng tiêu chuẩn sản xuất hiện đại từ Nhật Bản và giá thành cạnh tranh trên thị trường. Hầu như giá thép Việt Nhật khá ổn định và phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
THÉP VIỆT NHẬT
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | GIÁ BÁN |
1 | Phi 6 | kg | 17,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 17,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 111,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 168,000 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 235,000 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 303,000 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 400,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 490,000 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 600,000 |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 |
786,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi ở thời điểm quý khách mua hàng.
Nên chọn thép Pomina hay thép Việt Nhật trong xây dựng?
Lựa chọn thép an toàn giúp đảm bảo công trình an toàn là vấn đề các kỹ sư luôn đặt lên hàng đầu. Chính vì thế, thép xây dựng phải là loại chất lượng tốt, hàng chính hãng, thiết kế đúng thi công và tiêu chuẩn kỹ thuật.
Với tất cả những so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật ở trên cho thấy, hai loại thép này đều đạt tiêu chuẩn và yêu cầu xây dựng. Tùy theo ngân sách tài chính của công trình mà quý khách hàng có thể lựa chọn bất cứ dòng sắt thép nào của hai thương hiệu này đều được.

Mua thép Pomina và thép Việt Nhật chính hãng tại Tôn Thép Mạnh Hà
Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đại lý Thép Miền Nam chính hãng thì hãy nhấc máy lên và gọi qua tổng đài hotline gặp nhân viên của công ty Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi là đơn vị hợp tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép trong nước và nhập hàng không thông qua trung gian. Chính vì thế, giá sắt thép tại công ty chúng tôi luôn sát với giá gốc nhất.
Dù quý khách có mua sắt thép số lượng nhỏ hay lớn, chúng tôi đều sẽ đưa ra mức giá tốt, đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi đã hợp tác với hàng ngàn chủ đầu tư, nhà thầu trên khắp cả nước. Tôn Thép Mạnh Hà luôn đáp ứng được những yêu cầu khó tính nhất của khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ số 1 thị trường.
Công ty chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng lớn đủ khả năng chứa hàng trăm tấn sắt thép. Bất kể khi nào quý khách cần, Tôn Thép Mạnh Hà cũng sẵn sàng vận chuyển tới tận công trình đảm bảo tiến độ xây dựng. Cùng với đó là những ưu đãi chiết khấu giảm giá tới 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km đối với khách mua hàng số lượng lớn. Hãy liên hệ với công ty Tôn Thép Mạnh Hà để nhận được báo giá sắt thép Miền Nam chính hãng ưu đãi nhất thị trường ngay hôm nay.
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:44