
THÉP THANH VẰN MIỀN NAM
1️⃣THÉP THANH VẰN MIỀN NAM [TOP 1] Sắt thép xây dựng- BẤM XEM GIÁ H.NAY >>> Sắt thép xây dựng
Home>SẮT THÉP XÂY DỰNG>THÉP MIỀN NAM>THÉP THANH VẰN MIỀN NAM
1️⃣THÉP THANH VẰN MIỀN NAM [TOP 1] Sắt thép xây dựng- BẤM XEM GIÁ H.NAY >>> Sắt thép xây dựng
Thép thanh vằn miền Nam với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao thép thanh vằn được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm thép miền Nam chất lượng cao đến tay khách hàng và giá cả phải chăng.
– Từ đường kính D10,D12,D14,D16,D18,D20,D25,D28,D32,D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
– Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiểu chuẩn.
– Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
– SD295: dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng.
– SD390 (thép cường độ cao) dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc, cầu đường, các công trình nhà máy thủy điện.
– Tiêu chuẩn: TCVN 1651-85, JIS-G3101, ASTM-A615,ATSM-A651M.
– Xuất xứ: Việt Nam.
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Giới hạn bền |
Độ giãn dài |
Đặc tính uốn |
|
Góc uốn |
Đường kính uốn |
||||
CB 300V |
Min 300 |
Min 450 |
Min 19 |
180 |
D = 3D |
SD 295 A |
Min 295 |
400 – 600 |
Min 16 (D≤25) |
180 |
D = 3xD(D≤16) |
SD 390 |
390 – 510 |
560 min |
Min 16 (D>25) |
180 |
D = 5 xD |
– Tính chất cơ lý của thép phải đảm bảo yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài.
– Xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở dạng nguội.
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | Khối lượng/cây | Đơn giá đ/kg |
Đơn giá đ/cây |
Ghi chú |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12.700 | Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%Thép cuộn giao qua cân Thép cây đếm cây |
||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12.700 | |||
03 | Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 76.000 | ||
04 | Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 120.500 | ||
05 | Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.13 | 165.500 | ||
06 | Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.47 | 213.500 | ||
07 | Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 274.000 | ||
08 | Thép Ø 20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 338.500 | ||
09 | Thép Ø 22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 408.000 | ||
10 | Thép Ø 25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 533.500 | ||
11 | Thép Ø 28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | |||
12 | Thép Ø 32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 |
MỜi các bạn xem thêm: thép tròn trơn miền Nam
Gọi điện đặt hàng ngay cho chúng tôi :
Phòng Kinh Doanh MTP hỗ trợ 24/24h
Lời cảm ơn !
Trong lộ trình phát triển của MTP chúng tôi đã được quý khách hàng là cá nhân gia đình, bạn hàng, chủ thầu và đơn vị thi công hỗ trợ. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã giúp đỡ và giới thiệu khách hàng cho chú chúng , chúc cho quý khách hàng sức khỏe thành đạt và gặp nhiều may mắn.
*Mọi liên hệ góp ý về sản phẩm chúng tôi cung cấp, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây !
Trụ sở chính : 550 đường cộng hòa - phường 13 - quận tân bình - tphcm
Chi nhánh 1 : 505 đường tân sơn - phường 12 - quận gò vấp - tphcm
Chi nhánh 2 : 490A điện biên phủ - phường 21 - quận bình thạnh - tphcm
Chi nhánh 3 : 190B trần quang khải - phường tân định quận 1 - tphcm
Kho hàng 1 : 25 phan văn hớn - ấp 7 xã xuân thới thượng - huyện hóc môn - hcm
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : (028) 3811.33.91 - 3811.33.92 - 3811.33.93 - 3815.32.91 - Fax : (028) 3815.3292
Email : thepmtp@gmail.com - satthepmtp@gmail.com
Wetsite 1: https://manhtienphat.vn
Wetsite 2: https://tonthepxaydung.com
Wetsite 3: https://giathephinh24h.com
Wetsite 4:https://manhtienphat.com.vn
Holine : 0944.939.990 - 0937.200.999 - 0909.077.234 - 0932.055.123 - 0917.63.63.67 - 0902.000.666 - 0936.000.888
Hỗ trợ 24/24h