Tìm hiểu lưới B40 nặng bao nhiêu kg sẽ giúp bạn xác định chi phí ban đầu cần chuẩn bị bởi hầu hết các đơn vị cung cấp hiện nay đều tính giá theo đơn vị này. Trọng lượng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tiết diện sợi thép, kích thước ô lưới, khổ lưới… Tôn Thép Mạnh Hà sẽ cung cấp những thông tin chi tiết để quý khách dễ dàng cập nhật.

Lưới B40 nặng bao nhiêu kg?
Hầu hết các bảng giá lưới B40 đều tính theo đơn vị đồng/kg. Vậy nên biết trọng lượng tấm lưới sẽ giúp quý khách tính được chi phí cụ thể. Trọng lượng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, thông số cụ thể được thể hiện trong bảng sau đây:
Trọng lượng lưới B40 mạ kẽm
Độ dày sợi
(mm) |
Kích thước mắt lưới
(mm) |
Chiều rộng lưới
(m) |
Chiều dài lưới
(m/cuộn) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Trọng lượng
(kg/cuộn) |
2.7 | 50×50 | 1,2 | 35 | 1,9 | 57 |
50×50 | 1,5 | 35 | 2,37 | 71 | |
50×50 | 1,8 | 35 | 2,87 | 86 | |
50×50 | 2,0 | 35 | 3,2 | 96 | |
3.0 | 50×50 | 1,0 | 35 | 1,6 | 48 |
50×50 | 1,2 | 35 | 2 | 60 | |
50×50 | 1,5 | 35 | 2,5 | 75 | |
50×50 | 1,8 | 35 | 3,1 | 93 | |
50×50 | 2,0 | 35 | 3,5 | 105 | |
3.5 | 50×50 | 1,0 | 35 | 2,2 | 66 |
50×50 | 1,2 | 35 | 2,73 | 82 | |
50×50 | 1,5 | 35 | 3,27 | 98 | |
50×50 | 1,8 | 35 | 3,77 | 113 | |
50×50 | 2,0 | 35 | 4,27 | 128 | |
2.7 | 60×60 | 1,2 | 35 | 1,7 | 51 |
60×60 | 1,5 | 35 | 2,13 | 64 | |
60×60 | 1,8 | 35 | 2,67 | 80 | |
60×60 | 2,0 | 35 | 3 | 90 | |
3.0 | 60×60 | 1,2 | 35 | 1,8 | 54 |
60×60 | 1,5 | 35 | 2,27 | 68 | |
60×60 | 1,8 | 35 | 2,83 | 85 | |
60×60 | 2,0 | 35 | 3,27 | 98 | |
3.5 | 60×60 | 1,2 | 35 | 2,5 | 75 |
60×60 | 1,5 | 35 | 3 | 90 | |
60×60 | 1,8 | 35 | 3,5 | 105 | |
60×60 | 2,0 | 35 | 4 | 120 | |
2.7 | 70×70 | 1,2 | 35 | 1,6 | 48 |
70×70 | 1,5 | 35 | 2,03 | 61 | |
70×70 | 1,8 | 35 | 2,5 | 75 | |
70×70 | 2,0 | 35 | 2,9 | 87 | |
3.0 | 70×70 | 1,2 | 35 | 1,7 | 51 |
70×70 | 1,5 | 35 | 2,13 | 64 | |
70×70 | 1,8 | 35 | 2,7 | 81 | |
70×70 | 2,0 | 35 | 3,1 | 93 | |
3.5 | 70×70 | 1,2 | 35 | 2,4 | 72 |
70×70 | 1,5 | 35 | 2,9 | 87 | |
70×70 | 1,8 | 35 | 3,4 | 102 | |
70×70 | 2,0 | 35 | 3,77 | 113 |
Trọng lượng lưới B40 bọc nhựa
Khổ lưới | Loại dây (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Lưới B40 khổ 1m | 3,0 | 1,80 |
3,5 | 2,40 | |
Lưới B40 khổ 1.2m | 3,0 | 2,00 |
3,5 | 2,70 | |
Lưới B40 khổ 1.5m | 3,0 | 2,50 |
3,5 | 3,40 | |
Lưới B40 khổ 1.8m | 3,0 | 3,00 |
3,5 | 4,10 | |
Lưới B40 khổ 2.0m | 3,0 | 3,30 |
3,5 | 4,40 | |
Lưới B40 khổ 2.4m | 3,0 | 4,40 |
3,5 | 5,40 |
FAQ liên quan đến kích thước, trọng lượng lưới B40
Sau đây là một số câu hỏi liên quan đến mối quan hệ giữa trọng lượng, khổ lưới B40 được nhiều khách hàng quan tâm nhất.
Lưới B40 khổ 1m bao nhiêu kg?
Lưới B40 bọc nhựa khổ 1m có trọng lượng:
- 1.8kg/m với loại dây tiết diện 3mm
- 2.4kg/m với loại dây tiết diện 3.5mm
Lưới B40 mạ kẽm khổ 1m có trọng lượng:
- 1.6kg/m với loại dây tiết diện 3mm
- 2.2kg/m với loại dây tiết diện 3.5mm
Lưới B40 khổ 1m5 bao nhiêu kg?
Đối với lưới B40 bọc nhựa khổ 1.5m có trọng lượng như sau:
- 2.5 kg/m với loại dây tiết diện 3mm
- 3.4kg/m với loại dây tiết diện 3.5mm
Lưới B40 mạ kẽm khổ 1.5m, ô lưới 50x50 có trọng lượng:
- 1.9 kg/m với loại dây tiết diện 2.7mm
- 2 kg/m với loại dây tiết diện 3mm
- 2.73 kg/m với loại dây tiết diện 3.5m
Lưới B40 1m8 bao nhiêu kg?
Đối với lưới khổ 1m8 mạ kẽm, ô lưới 50x50 có trọng lượng:
- 2.87 kg/m đối với dây tiết diện 2.7mm
- 3.1 kg/m đối với dây tiết diện 3mm
- 3.77 kg/m đối với dây tiết diện 3.5mm
Đối với lưới lưới B40 bọc nhựa khổ 1m8 có trọng lượng như sau:
- 3.0kg/m đối với dây tiết diện 3mm
- 4.1kg/m đối với dây tiết diện 3.5mm
Khách hàng cũng có thể tìm hiểu các tiêu chuẩn kỹ thuật của lưới B40 để có những thông tin cần thiết liên quan đến sản phẩm này.
Lưới B40 nặng bao nhiêu kg tùy thuộc vào tiết diện dây, khổ lưới và kích thước ô lưới. Đây là những thông tin quan trọng sẽ được tư vấn cụ thể khi khách hàng gọi điện đến hotline phòng kinh doanh Tôn Thép Mạnh Hà hoặc đến mua hàng trực tiếp.
Được cập nhật lần cuối vào: 13/08/2024 16:01