Mức giá thép La đủ kích thước mới nhất trên thị trường đang được rất nhiều chủ thầu xây dựng tìm kiếm và cân nhắc. Trong quá trình xây dựng, việc xác định bảng giá chi tiết của các loại nguyên vật liệu là một vấn đề vô cùng quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cũng như kinh phí xây dựng. Để biết thêm các thông tin chi tiết về dòng thép La xây dựng, các bạn hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và kinh doanh các loại thép xây dựng. Chúng tôi đảm bảo chất lượng thép chuẩn chính hãng và mức giá cực kỳ ưu đãi. Để nhận báo giá mới nhất của sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline nhé.

Bảng giá thép La cập nhật mới nhất ngay hôm nay
Việc tính toán khối lượng thép La cần sử dụng trong suốt quá trình xây dựng là một khâu vô cùng quan trọng trước khi bắt đầu tiến hành dự án. Nhờ đó, các nhà thầu có thể dự toán được mức chi phí cần thiết cho từng giai đoạn và có những kế hoạch xây dựng cũng như biện pháp dự phòng phù hợp. Tuy nhiên, vì ảnh hưởng của những yếu tố khách quan như tình hình cung cầu, giá nguyên vật liệu đầu vào,... mà mức giá thép La trên thị trường hiện nay luôn thay đổi khá thất thường.
Để phục vụ nhu cầu tham khảo của quý khách hàng, Tôn Thép Mạnh Hà luôn cập nhật bảng giá sắt La đủ kích thước mới nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi cực kỳ ưu đãi, đảm bảo quý khách sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí xây dựng đáng kể đấy.
Bảng giá thép La đen của Tôn Thép Mạnh Hà
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Khối lượng (kg/cây 3m) | Đơn giá thép La (VNĐ) |
25 | 3 | 3m | 1.77 | 23.500 |
4 | 3m | 2.36 | 31.500 | |
5 | 3m | 2.95 | 39.500 | |
30 | 3 | 3m | 2.12 | 28.000 |
4 | 3m | 2.83 | 38.000 | |
5 | 3m | 3.54 | 47.000 | |
6 | 3m | 4.24 | 57.000 | |
40 | 3 | 3m | 2.83 | 38.000 |
4 | 3m | 3.77 | 50.500 | |
5 | 3m | 4.71 | 63.000 | |
6 | 3m | 5.66 | 76.000 | |
50 | 3 | 3m | 3.54 | 47.000 |
4 | 3m | 4.71 | 63.000 | |
5 | 3m | 5.89 | 79.000 | |
6 | 3m | 7.07 | 95.000 |
Bảng giá thép la mạ kẽm điện phân của Tôn Thép Mạnh Hà
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Khối lượng (kg/cây 3m) | Đơn giá thép La (VNĐ) |
25 | 3 | 3m | 1.77 | 52.000 |
4 | 3m | 2.36 | 69.500 | |
5 | 3m | 2.95 | 87.000 | |
30 | 3 | 3m | 2.12 | 52.000 |
4 | 3m | 2.83 | 69.500 | |
5 | 3m | 3.54 | 87.000 | |
6 | 3m | 4.24 | 104.500 | |
40 | 3 | 3m | 2.83 | 52.000 |
4 | 3m | 3.77 | 69.500 | |
5 | 3m | 4.71 | 87.000 | |
6 | 3m | 5.66 | 104.500 | |
50 | 3 | 3m | 3.54 | 52.000 |
4 | 3m | 4.71 | 69.500 | |
5 | 3m | 5.89 | 87.000 | |
6 | 3m | 7.07 | 105.000 |
Bảng giá thép la mạ kẽm nhúng nóng của Tôn Thép Mạnh Hà
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Khối lượng (kg/cây 3m) | Đơn giá thép La (VNĐ) |
25 | 3 | 3m | 1.77 | 40.000 |
4 | 3m | 2.36 | 53.500 | |
5 | 3m | 2.95 | 67.000 | |
30 | 3 | 3m | 2.12 | 48.000 |
4 | 3m | 2.83 | 64.000 | |
5 | 3m | 3.54 | 80.500 | |
6 | 3m | 4.24 | 96.000 | |
40 | 3 | 3m | 2.83 | 64.000 |
4 | 3m | 3.77 | 85.500 | |
5 | 3m | 4.71 | 107.000 | |
6 | 3m | 5.66 | 128.500 | |
50 | 3 | 3m | 3.54 | 80.000 |
4 | 3m | 4.71 | 107.000 | |
5 | 3m | 5.89 | 134.000 | |
6 | 3m | 7.07 | 160.500 |
Lưu ý:
- Toàn bộ bảng giá thép La xây dựng của Tôn Thép Mạnh Hà đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
- Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều mới 100%, không có bất cứ vết trầy xước, han gỉ hoặc hư hỏng nào
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline để nhận báo giá kèm theo chính sách ưu đãi mới nhất
- Chúng tôi có chương trình chiết khấu hoa hồng cực cao dành riêng cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.
Vài nét về thép La xây dựng
Thép La xây dựng hay còn gọi là thép lập là, là dòng thép thanh dẹt có dạng tấm phẳng, được cán mỏng trên hệ thống máy móc hiện đại và tiến hành bo cạnh theo yêu cầu. Với rất nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống như xây dựng, nghệ thuật, đóng tàu, nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp khác,... thép thanh la được rất nhiều khách hàng yêu thích và tin tưởng lựa chọn sử dụng.

Thành phần chính của thép xây dựng là sắt, carbon, silic, niken, photpho, lưu huỳnh,... và một số nguyên tố khác. Nhờ những thành phần nguyên liệu này mà thép La có độ bền uốn, độ bền kéo cực kỳ cao, phù hợp với nhiều công trình có yêu cầu phức tạp. Thêm vào đó, với tỷ lệ carbon cao, loại vật liệu này có khả năng chống oxy hóa, chống han gỉ và không bị ăn mòn khi sử dụng trong điều kiện tự nhiên thông thường.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh thép thanh La với mức giá cực kỳ đa dạng. Lý do chính của sự khác biệt này là do loại thép cũng như thành phần lớp phủ ngoài của vật liệu. Tùy theo đặc điểm và cấu tạo mà mức giá thép La cũng cực kỳ đa dạng, quý khách hàng hãy chọn mua cho mình đúng loại thép La phù hợp với yêu cầu của công trình nhé.
- Phân loại theo tính chất thép: Thép la dẻo, thép la cứng
- Phân loại theo lớp phủ ngoài: Thép la mạ kẽm, thép la mạ kẽm nhúng nóng, thép la đen

Quy trình gia công thép thanh La
Hiện nay, thép thanh La thường được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo kết cấu và kích thước tiêu chuẩn, đồng nhất. Nhờ đó, mức giá thép La cũng được duy trì ở mức trung bình so với các loại vật liệu xây dựng khác trên thị trường. Tuy nhiên, để có thể sở hữu những tấm thép La có kích thước phù hợp với yêu cầu sử dụng thì cần trải qua giai đoạn gia công, cắt gọt thép. Quy trình này bao gồm một số công đoạn như sau:
- Chọn nguyên vật liệu đầu vào là các loại thép tấm SS400, A36, Q235,…
- Tiến hành cắt thép bằng máy cắt chuyên dụng hoặc máy cắt CNC
- Duỗi thép thẳng sau khi đã cắt theo kích thước yêu cầu
- Bo cạnh tròn hoặc bo cạnh vuông để tăng tính thẩm mỹ
- Tiến hành vệ sinh và kiểm tra chất lượng thành phẩm
- Đóng gói và phân phối ra thị trường.

Quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của thép La bo cạnh
Với ứng dụng chính là làm nguyên vật liệu cho các ngành cơ khí kỹ thuật và xây dựng dân dụng, những tấm thép La cần đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cực kỳ nghiêm ngặt. Thêm vào đó, quý khách có thể tham khảo và dựa các quy chuẩn cơ bản dưới đây để phân biệt chất lượng thật - giả của những tấm thép thanh La xây dựng. Nếu vì ham mức giá thép La rẻ mà chọn mua nhầm những sản phẩm kém chất lượng thì có thể gây ảnh hưởng và tổn thất nghiêm trọng cho công trình đấy.
Những tấm thép La chính hãng tiêu chuẩn thường có những đặc điểm cơ bản như sau:
- Mác thép: SPHC; SS400
- Độ dày thép tiêu chuẩn: 1.5mm – 8.0mm
- Khổ rộng thép tấm tiêu chuẩn: 14mm – 60mm
- Chiều dài thép tiêu chuẩn: 3m – 6m
- Tiêu chuẩn khối lượng bó thép: 2000kg
- Độ bền kéo đứt: 310 N/mm2
- Giới hạn chảy: 210 N/mm2
- Độ dãn tương đối: 32%
Bảng trọng lượng tiêu chuẩn của sắt thanh la
Khổ rộng (mm) | Độ dày thép (mm) | Dung sai (%) | ||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 | ±5 | |||
16 | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 | ±5 | |||||
18 | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | ±5 | |||||
20 | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | ±5 | |||||
25 | 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | ±5 | ||
30 | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | ±5 | ||
40 | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 | |||
50 | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.35 | 3.14 | ±5 | |||
60 | 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | ±5 |
Mua ngay các sản phẩm thép La chất lượng cao ở Tôn Thép Mạnh Hà
Thị trường xây dựng hiện nay đang ngày càng phát triển, số lượng các cửa hàng kinh doanh thép vật liệu cũng tăng nhanh, khiến nhiều khách hàng bối rối thì không biết nên chọn mua ở đâu để được hưởng mức giá thép La ưu đãi mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Quý khách hàng đừng lo lắng, Tôn Thép Mạnh Hà chính là một trong những địa chỉ kinh doanh thép thanh La uy tín và đáng tin cậy số 1 Việt Nam.
Chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng trên thị trường và được rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Với mong muốn cùng quý khách xây dựng nên những công trình bền vững, Tôn Thép Mạnh Hà cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất cùng mức giá hấp dẫn nhất. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có chính sách hỗ trợ vận chuyển thép La đến tận chân công trình của quý khách, không làm ảnh hưởng đến tiến độ xây dựng.
Qua bài viết trên, mọi người đã nắm rõ bảng giá thép La chi tiết cùng những đặc điểm, quy cách và ứng dụng của loại vật liệu này. Nếu có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc nhé.
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:44