Giá thép hình V Trung Quốc đen, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất vừa cập nhật. Kính gửi quý khách hàng tham khảo và lựa chọn quy cách thép phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép V Trung Quốc nhập khẩu số lượng lớn với giá tốt. Xin vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh Tôn Thép Mạnh Hà qua hotline để nhận báo giá mới, chính xác kèm chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg theo khối lượng đơn hàng từ quý khách.
Trong thời gian gần đây, kinh tế có nhiều biến động dẫn tới giá sắt thép cũng bị ảnh hưởng khá nhiều. Mặc dù vậy, Tôn Thép Mạnh Hà vẫn giữ mức giá ổn định và đảm bảo cung ứng cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng nhất thị trường. Hãy cùng tham khảo ngay bảng giá thép hình V Trung Quốc dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé.

Lựa chọn Tôn Thép Mạnh Hà, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm bởi:
- Giá thép hình V Trung Quốc luôn rẻ hơn thị trường từ 10 - 20%
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, mới nguyên 100% chưa qua sử dụng, không bị cong vênh hoặc rỉ sét
- Thép V có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO - CQ từ nhà sản xuất
- Khách mua hàng số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu cực hấp dẫn từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km.
- Tôn Thép Mạnh Hà sẵn sàng cung ứng mọi số lượng sắt thép từ nhỏ tới lớn và sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ công trình
- Khách được phép kiểm tra số lượng, chất lượng, quy cách của sản phẩm trước khi nhận hàng
- Mọi giao dịch đều có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng đảm bảo tính minh bạch
- Có chiết khấu % hoa hồng cực cao cho người giới thiệu.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Trung Quốc nhập khẩu 24/7: hotline
Bảng giá thép hình V Trung Quốc nhập khẩu mới nhất
QUY CÁCH | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Trung Quốc (VNĐ/cây 6m) | ||
(mm) | (kg/cây) | Đen | Mạ kẽm | Mạ kẽm nhúng nóng | |
V63x63 | 3.00 | 21.00 | 250,000 | 333,000 | 473,855 |
3.50 | 23.00 | 274,000 | 365,000 | 519,365 | |
3.80 | 24.00 | 286,000 | 381,000 | 542,120 | |
4.00 | 25.00 | 298,000 | 397,000 | 564,875 | |
4.30 | 26.00 | 310,000 | 413,000 | 587,630 | |
4.50 | 27.00 | 322,000 | 429,000 | 596,548 | |
4.80 | 28.00 | 334,000 | 445,000 | 618,790 | |
5.00 | 29.00 | 346,000 | 461,000 | 641,033 | |
5.50 | 30.00 | 358,000 | 477,000 | 663,275 | |
6.00 | 31.00 | 370,000 | 493,000 | 685,518 | |
V70x70 | 5.00 | 32.00 | 391,600 | 518,600 | 717,600 |
6.00 | 37.00 | 453,100 | 600,100 | 830,350 | |
7.00 | 42.00 | 514,600 | 681,600 | 943,100 | |
8.00 | 48.00 | 588,400 | 779,400 | 1,078,400 | |
V75x75 | 5.00 | 34.00 | 416,200 | 551,200 | 703,455 |
6.00 | 39.00 | 477,700 | 632,700 | 807,493 | |
7.00 | 46.00 | 563,800 | 746,800 | 953,145 | |
8.00 | 52.00 | 637,600 | 844,600 | 1,077,990 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 527,200 | 694,200 | 882,830 |
7.00 | 48.00 | 602,800 | 793,800 | 1,009,520 | |
8.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 | |
V90x90 | 7.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 |
8.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 | |
9.00 | 70.00 | 880,000 | 1,159,000 | 1,474,050 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 |
8.00 | 67.00 | 842,200 | 1,109,200 | 1,410,705 | |
10.00 | 84.00 | 1,056,400 | 1,391,400 | 1,769,660 | |
10.00 | 90.00 | 1,132,000 | 1,491,000 | 1,896,350 | |
V120x120 | 8.00 | 88.20 | 1,144,600 | 1,496,400 | 1,894,505 |
10.00 | 109.20 | 1,417,600 | 1,853,400 | 2,346,530 | |
12.00 | 130.20 | 1,690,600 | 2,210,400 | 2,798,555 | |
V125x125 | 10.00 | 114.78 | 1,490,140 | 1,948,260 | 2,466,640 |
12.00 | 136.20 | 1,768,600 | 2,312,400 | 2,927,705 | |
V130x130 | 10.00 | 118.80 | 1,542,400 | 2,016,600 | 2,553,170 |
12.00 | 140.40 | 1,823,200 | 2,383,800 | 3,018,110 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 1,999,000 | 2,550,000 | 3,178,625 |
12.00 | 163.98 | 2,375,710 | 3,030,630 | 3,777,789 | |
15.00 | 201.60 | 2,921,200 | 3,726,600 | 4,645,400 | |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | |||||
0932.337.337 - 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0917.02.03.03 |
- Giá thép hình V Trung Quốc trên đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra công trình.
- Tại thời điểm khách hàng tham khảo thì giá thép hình thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng niêm yết ở trên. Nếu khách hàng có bất cứ thắc mắc hoặc muốn mua hàng thì vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline để được hỗ trợ 24/7.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Trung Quốc nhập khẩu 24/7: hotline

Thông tin về thép hình V Trung Quốc
Thép hình chữ V Trung Quốc là một trong những dòng sản phẩm phổ biến trên thị trường sắt thép nước ta. Thép hình V được nhập khẩu từ Trung Quốc có giá thành khá rẻ và mẫu mã đa dạng, tính thẩm mỹ cao nên nhận được sự yêu thích từ người tiêu dùng. Các nhà máy sản xuất sắt thép từ Trung Quốc đều được đầu tư dây chuyền hiện đại, tiên tiến có công suất cao. Mặc dù trên thị trường Việt Nam có khá nhiều thương hiệu sắt thép lớn, tuy nhiên thép hình V vẫn chiếm thị phần lớn và nhận được sự yêu thích từ người tiêu dùng.
Thép hình V Trung Quốc có đầy đủ tính chất của dòng thép hình như độ cứng, bền, chịu lực cao. Khả năng chịu được độ rung lớn, ít biến dạng khi có tác động của ngoại lực và hầu như không bị oxy hóa dưới tác động của thời tiết cung là ưu điểm để dòng thép này thịnh hành trên thị trường. Thép hình V được sử dụng khá nhiều trong cá công trình xây dựng nhà cửa, nhà tiền chế, sản xuất ô tô, thùng xe, công nghiệp cơ khí,...

Hiện nay, có khá nhiều cơ sở bán thép V Trung Quốc, tuy nhiên khách hàng nên lựa chọn những địa chỉ uy tín, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép. Dòng sắt thép nhập khẩu từ Trung Quốc đều có đầy đủ chứng chỉ kiểm định chất lượng và giấy tờ rõ ràng. Có như vậy mới giảm thiểu được khả năng mua phải dòng thép chữ V Trung Quốc kém chất lượng.
Mác thép chữ V Trung Quốc
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, S275, S275JR, S275JO, JIS G3101, SS400, A572, Gr50, S355, S355JR, S355JO, ….theo tiêu chuẩn GOST 380-88, JIS G3101, ATSM, ANSI, SB410, SB 3010, DIN, EN,...
- Nhà sản xuất: Trung Quốc
- Độ dài tiêu chuẩn: 6.000 - 12.000 (mm).
Quy cách trọng lượng của thép hình V Trung Quốc
Mỗi một loại thép hình sẽ có quy cách riêng về trọng lượng với sai số nhất định. Chủ đầu tư cần nắng vững quy cách này để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy cách trọng lượng của thép chữ V Trung Quốc, bạn hãy tham khảo và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp cho mình.
Bảng quy cách trọng lượng thép V Trung Quốc
Quy cách thép V Trung Quốc | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trọng lượng (kg/cây 12m) |
V 25x25x2.5 ly | 0.92 | 5.52 | 11.04 |
V 25x25x3.0 ly | 1.12 | 6.72 | 13.44 |
V 30x30x2.0 ly | 0.83 | 4.98 | 9.96 |
V 30x30x2.5 ly | 0.92 | 5.52 | 11.04 |
V 30x30x3.0 ly | 1.25 | 7.50 | 15.00 |
V 30x30x3.0 ly | 1.36 | 8.16 | 16.32 |
V 40x40x2.0 ly | 1.25 | 7.50 | 15.00 |
V 40x40x2.5 ly | 1.42 | 8.52 | 17.04 |
V 40x40x3.0 ly | 1.67 | 10.02 | 20.04 |
V 40x40x3.5 ly | 1.92 | 11.52 | 23.04 |
V 40x40x4.0 ly | 2.08 | 12.48 | 24.96 |
V 40x40x5.0 ly | 2.95 | 17.70 | 35.40 |
V 45x45x4.0 ly | 2.74 | 16.44 | 32.88 |
V 45x45x5.0 ly | 3.38 | 20.28 | 40.56 |
V 50x50x3.0 ly | 2.17 | 13.02 | 26.04 |
V 50x50x3.5 ly | 2.50 | 15.00 | 30.00 |
V 50x50x4.0 ly | 2.83 | 16.98 | 33.96 |
V 50x50x4.5 ly | 3.17 | 19.02 | 38.04 |
V 50x50x5.0 ly | 3.67 | 22.02 | 44.04 |
V 60x60x4.0 ly | 3.68 | 22.08 | 44.16 |
V 60x60x5.0 ly | 4.55 | 27.30 | 54.60 |
V 60x60x6.0 ly | 5.37 | 32.22 | 64.44 |
V 63x63x4.0 ly | 3.58 | 21.48 | 42.96 |
V 63x63x5.0 ly | 4.50 | 27.00 | 54.00 |
V 63x63x6.0 ly | 4.75 | 28.50 | 57.00 |
V 65x65x5.0 ly | 5.00 | 30.00 | 60.00 |
V 65x65x6.0 ly | 5.91 | 35.46 | 70.92 |
V 65x65x8.0 ly | 7.66 | 45.96 | 91.92 |
V 70x70x5.0 ly | 5.17 | 31.02 | 62.04 |
V 70x70x6.0 ly | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
V 70x70x7.0 ly | 7.38 | 44.28 | 88.56 |
V 75x75x4.0 ly | 5.25 | 31.50 | 63.00 |
V 75x75x5.0 ly | 5.67 | 34.02 | 68.04 |
V 75x75x6.0 ly | 6.25 | 37.50 | 75.00 |
V 75x75x7.0 ly | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
V 75x75x8.0 ly | 8.67 | 52.02 | 104.04 |
V 75x75x9.0 ly | 9.96 | 59.76 | 119.52 |
V 75x75x12 ly | 13.00 | 78.00 | 156.00 |
V 80x80x6.0 ly | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
V 80x80x7.0 ly | 8.00 | 48.00 | 96.00 |
V 80x80x8.0 ly | 9.50 | 57.00 | 114.00 |
V 90x90x6.0 ly | 8.28 | 49.68 | 99.36 |
V 90x90x7.0 ly | 9.50 | 57.00 | 114.00 |
V 90x90x8.0 ly | 12.00 | 72.00 | 144.00 |
V 90x90x9.0 ly | 12.10 | 72.60 | 145.20 |
V 90x90x10 ly | 13.30 | 79.80 | 159.60 |
V 90x90x13 ly | 17.00 | 102.00 | 204.00 |
V 100x100x7 ly | 10.48 | 62.88 | 125.76 |
V 100x100x8.0 ly | 12.00 | 72.00 | 144.00 |
V 100x100x9.0 ly | 13.00 | 78.00 | 156.00 |
V 100x100x10 ly | 15.00 | 90.00 | 180.00 |
V 100x100x12 ly | 10.67 | 64.02 | 128.04 |
V 100x100x13 ly | 19.10 | 114.60 | 229.20 |
V 120x120x8.0 ly | 14.70 | 88.20 | 176.40 |
V 120x120x10 ly | 18.17 | 109.02 | 218.04 |
V 120x120x12 ly | 21.67 | 130.02 | 260.04 |
V 120x120x15 ly | 21.60 | 129.60 | 259.20 |
V 120x120x18 ly | 26.70 | 160.20 | 320.40 |
V 130x130x9.0 ly | 17.90 | 107.40 | 214.80 |
V 130x130x10 ly | 19.17 | 115.02 | 230.04 |
V 130x130x12 ly | 23.50 | 141.00 | 282.00 |
V 130x130x15 ly | 28.80 | 172.80 | 345.60 |
V 150x150x10 ly | 22.92 | 137.52 | 275.04 |
V 150x150x12 ly | 27.17 | 163.02 | 326.04 |
V 150x150x15 ly | 33.58 | 201.48 | 402.96 |
V 150x150x18 ly | 39.80 | 238.80 | 477.60 |
V 150x150x19 ly | 41.90 | 251.40 | 502.80 |
V 150x150x20 ly | 44.00 | 264.00 | 528.00 |
V 175x175x12 ly | 31.80 | 190.80 | 381.60 |
V 175x175x15 ly | 39.40 | 236.40 | 472.80 |
V 200x200x15 ly | 45.30 | 271.80 | 543.60 |
V 200x200x16 ly | 48.20 | 289.20 | 578.40 |
V 200x200x18 ly | 54.00 | 324.00 | 648.00 |
V 200x200x20 ly | 59.70 | 358.20 | 716.40 |
V 200x200x24 ly | 70.80 | 424.80 | 849.60 |
V 200x200x25 ly | 73.60 | 441.60 | 883.20 |
V 200x200x26 ly | 76.30 | 457.80 | 915.60 |
V 250x250x25 ly | 93.70 | 562.20 | 1124.40 |
V 250x250x35 ly | 128.00 | 768.00 | 1536.00 |
Thành phần hóa học của thép hình V Trung Quốc
Mác thép | Thành phần hóa học thép V TQ (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý của thép hình chữ V Trung Quốc
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | - | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | - | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | - | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | - | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Mua thép hình V Trung Quốc ở đâu?
Nếu như bạn đang tìm một địa chỉ phân phối sắt thép V Trung Quốc chất lượng thì công ty Tôn Thép Mạnh Hà chính là sự lựa chọn hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép các loại, chắc chắn chúng tôi sẽ đem đến cho khách hàng dòng thép hình chữ V Trung Quốc chính hãng 100% nhập khẩu không thông qua trung gian.
Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ tin cậy đã cung ứng hàng ngàn tấn sắt thép, đáp ứng những yêu cầu khó tính nhất từ khách hàng về chất lượng cũng như dịch vụ. Chúng tôi nhập khẩu thép hình V Trung Quốc trực tiếp nên giá thành luôn đảm bảo rẻ hơn thị trường từ 10 - 20%. Đặc biệt, những khách hàng mua số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu lên tới 500 đồng và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km.

Công ty còn có chính sách cho phép kiểm tra chất lượng, số lượng, quy cách sản phẩm trước khi nhận, khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về dòng sắt thép hình chữ V Trung Quốc mà chúng tôi cung ứng. Chỉ với 1 cuộc gọi đơn giản, khách hàng sẽ nhận được báo giá thép hình V Trung Quốc mới nhất. Cùng với đó là những dịch vụ cực hấp dẫn dành riêng cho khách hàng thân thiết của Tôn Thép Mạnh Hà.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà ngay để nhận được tư vấn cụ thể và báo giá thép V Trung Quốc mới nhất!
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:45