Giá thép hình V Quyền Quyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật từ nhà máy, kính gửi quý khách tham khảo. Trên thị trường có khá nhiều thương hiệu thép hình nổi tiếng, trong đó thép chữ V Quyền Quyên đang nhận được sự quan tâm của đông đảo khách hàng. Công ty Tôn Thép Mạnh Hà xin được cung cấp thông tin giá thép V Quyền Quyên để khách hàng cập nhật và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp cho công trình nhà mình.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Quyền Quyên 24/7: hotline

Bảng giá thép hình V Quyền Quyên mới nhất
Tôn Thép Mạnh Hà với hơn 10 năm phân phối sắt thép chính hãng chính là đơn vị uy tín số 1 miền Nam được người tiêu dùng tin tưởng. Chúng tôi luôn cam kết:
- Bảng giá thép V dưới đây đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra tới công trình
- Chất lượng thép V Quyền Quyên cực tốt, mới nguyên 100% với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Sản phẩm chưa qua sử dụng, không bị cong vênh hoặc hư hỏng
- Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng thép chữ V Quyền Quyên mọi số lượng và sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ
- Mọi giao dịch đều có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng đảm bảo tính minh bạch
- Cho phép khách được kiểm tra quy cách, số lượng, chất lượng hàng hóa trước khi nhận
- Khách mua thép hình chữ V số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu cực cao từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km
- Phương thức thanh toán linh hoạt, phù hợp với điều kiện của khách hàng
- Có chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu.
Thép V Quyền Quyên | Trọng lượng (kg/ cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây 6m) |
V 25x25x2.5 ly | 5.5 | 16,100 | 88,550 |
V 25x25x3.0 ly | 6.7 | 16,100 | 107,870 |
V 30x30x2.0 ly | 5.0 | 16,100 | 80,500 |
V 30x30x2.5 ly | 5.5 | 16,100 | 88,550 |
V 30x30x3.0 ly | 7.5 | 16,100 | 120,750 |
V 30x30x3.0 ly | 8.2 | 16,100 | 132,020 |
V 40x40x2.0 ly | 7.5 | 16,100 | 120,750 |
V 40x40x2.5 ly | 8.5 | 16,100 | 136,850 |
V 40x40x3.0 ly | 10.0 | 16,100 | 161,000 |
V 40x40x3.5 ly | 11.5 | 16,100 | 185,150 |
V 40x40x4.0 ly | 12.5 | 16,100 | 201,250 |
V 40x40x5.0 ly | 17.7 | 16,100 | 284,970 |
V 45x45x4.0 ly | 16.4 | 16,100 | 264,040 |
V 45x45x5.0 ly | 20.3 | 16,100 | 326,830 |
V 50x50x3.0 ly | 13.0 | 16,100 | 209,300 |
V 50x50x3.5 ly | 15.0 | 16,100 | 241,500 |
V 50x50x4.0 ly | 17.0 | 16,100 | 273,700 |
V 50x50x4.5 ly | 19.0 | 16,100 | 305,900 |
V 50x50x5.0 ly | 22.0 | 16,100 | 354,200 |
V 60x60x4.0 ly | 22.1 | 16,100 | 355,810 |
V 60x60x5.0 ly | 27.3 | 16,100 | 439,530 |
V 60x60x6.0 ly | 32.2 | 16,100 | 518,420 |
V 63x63x4.0 ly | 21.5 | 16,100 | 346,150 |
V 63x63x5.0 ly | 27.0 | 16,100 | 434,700 |
V 63x63x6.0 ly | 28.5 | 16,100 | 458,850 |
V 65x65x5.0 ly | 30.0 | 16,100 | 483,000 |
V 65x65x6.0 ly | 35.5 | 16,100 | 571,550 |
V 65x65x8.0 ly | 46.0 | 16,100 | 740,600 |
V 70x70x5.0 ly | 31.0 | 16,100 | 499,100 |
V 70x70x6.0 ly | 41.0 | 16,100 | 660,100 |
V 70x70x7.0 ly | 44.3 | 16,100 | 713,230 |
V 75x75x4.0 ly | 31.5 | 16,100 | 507,150 |
V 75x75x5.0 ly | 34.0 | 16,100 | 547,400 |
V 75x75x6.0 ly | 37.5 | 16,100 | 603,750 |
V 75x75x7.0 ly | 41.0 | 16,100 | 660,100 |
V 75x75x8.0 ly | 52.0 | 16,100 | 837,200 |
V 75x75x9.0 ly | 59.8 | 16,100 | 962,780 |
V 75x75x12 ly | 78.0 | 16,100 | 1,255,800 |
V 80x80x6.0 ly | 41.0 | 16,100 | 660,100 |
V 80x80x7.0 ly | 48.0 | 16,100 | 772,800 |
V 80x80x8.0 ly | 57.0 | 16,100 | 917,700 |
V 90x90x6.0 ly | 49.7 | 16,100 | 800,170 |
V 90x90x7.0 ly | 57.0 | 16,100 | 917,700 |
V 90x90x8.0 ly | 72.0 | 16,100 | 1,159,200 |
V 90x90x9.0 ly | 72.6 | 16,100 | 1,168,860 |
V 90x90x10 ly | 79.8 | 16,100 | 1,284,780 |
V 90x90x13 ly | 102.0 | 16,100 | 1,642,200 |
V 100x100x7.0 ly | 62.9 | 16,100 | 1,012,690 |
V 100x100x8.0 ly | 72.0 | 16,100 | 1,159,200 |
V 100x100x9,0 ly | 78.0 | 16,100 | 1,255,800 |
V 100x100x10,0 ly | 90.0 | 16,100 | 1,449,000 |
V 100x100x12 ly | 64.0 | 16,100 | 1,030,400 |
V 100x100x13 ly | 114.6 | 16,100 | 1,845,060 |
V 120x120x8.0 ly | 88.2 | 16,100 | 1,420,020 |
V 120x120x10 ly | 109.0 | 16,100 | 1,754,900 |
V 120x120x12 ly | 130.0 | 16,100 | 2,093,000 |
V 120x120x15 ly | 129.6 | 16,100 | 2,086,560 |
V 120x120x18 ly | 160.2 | 16,100 | 2,579,220 |
V 130x130x9.0 ly | 107.4 | 16,100 | 1,729,140 |
V 130x130x10 ly | 115.0 | 16,100 | 1,851,500 |
V 130x130x12 ly | 141.0 | 16,100 | 2,270,100 |
V 130x130x15 ly | 172.8 | 16,100 | 2,782,080 |
V 150x150x10 ly | 137.5 | 16,100 | 2,213,750 |
V 150x150x12 ly | 163.0 | 16,100 | 2,624,300 |
V 150x150x15 ly | 201.5 | 16,100 | 3,244,150 |
V 150x150x18 ly | 238.8 | 16,100 | 3,844,680 |
V 150x150x19 ly | 251.4 | 16,100 | 4,047,540 |
V 150x150x20 ly | 264.0 | 16,100 | 4,250,400 |
V 175x175x12 ly | 190.8 | 16,100 | 3,071,880 |
V 175x175x15 ly | 236.4 | 16,100 | 3,806,040 |
V 200x200x15 ly | 271.8 | 16,100 | 4,375,980 |
V 200x200x16 ly | 289.2 | 16,100 | 4,656,120 |
V 200x200x18 ly | 324.0 | 16,100 | 5,216,400 |
V 200x200x20 ly | 358.2 | 16,100 | 5,767,020 |
V 200x200x24 ly | 424.8 | 16,100 | 6,839,280 |
V 200x200x25 ly | 441.6 | 16,100 | 7,109,760 |
V 200x200x26 ly | 457.8 | 16,100 | 7,370,580 |
V 250x250x25 ly | 562.2 | 16,100 | 9,051,420 |
V 250x250x35 ly | 768.0 | 16,100 | 12,364,800 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | |||
Tại thời điểm khách tham khảo thì giá thép hình thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng chúng tôi niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc muốn liên hệ mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng gặp tư vấn viên. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn 24/7 và hỗ trợ lựa chọn dòng thép hình V Quyền Quyên chất lượng nhất mà không lo về giá.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Quyền Quyên 24/7: hotline

Thép V Quyền Quyên là thép gì?
Sự đa dạng về xuất xứ của thép hình là cơ hội rất tốt để người tiêu dùng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp với tài chính cho phép. Trong đó, dòng thép hình V Quyền Quyên do công ty TNHH Thép Quyền Quyên sản xuất là sản phẩm khá nổi tiếng trên thị trường. Với hơn 17 năm phát triển không ngừng, Thép Quyền Quyên đã khẳng định được vị thế trên thị trường sắt thép Việt Nam.
Thép V Quyền Quyên có mặt cắt ngang giống hình chữ V với những tính chất của thép hình như khả năng giữ cân bằng, chịu lực, chịu trọng tải, tính thẩm mỹ cao,... Những loại mạ kẽm sẽ có khả năng chống oxy hóa, chống mài mòn tốt. Vì thế thép V Quyền Quyên cũng được sử dụng nhiều trong các công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt.
Cũng như những dòng sản phẩm khác trên thị trường, thép hình V Quyền Quyên cũng có ba loại là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Cả ba loại này đều có thành phần từ cacbon và thêm hợp kim khác, trải qua quá trình sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe. Nếu như bạn mua thép V Quyền Quyên cho mục đích sử dụng ngoài trời thì hãy ưu tiên lựa chọn loại mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng nhé. Bởi lẽ, hai dòng thép này đã được bọc thêm một lớp kẽm giúp hạn chế tác động từ môi trường lên phôi thép bên trong.

Tiêu chuẩn mác thép của thép hình V Quyền Quyên
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,... theo tiêu chuẩn GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM A36
- Nhà sản xuất; Công ty TNHH Thép Quyền Quyên
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000 (mm)
Bảng quy cách trọng lượng thép hình V Quyền Quyên
Cũng như những loại thép hình khác, thép hình chữ V Quyền Quyên cũng có quy chuẩn về trọng lượng, đặc tính cơ lý và thành phần hóa học riêng biệt. Cụ thể là:
Thép V Quyền Quyên | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
V 25x25x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 25x25x3.0 ly | 1.12 | 6.70 |
V 30x30x2.0 ly | 0.83 | 5.00 |
V 30x30x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 30x30x3.0 ly | 1.25 | 7.50 |
V 30x30x3.0 ly | 1.36 | 8.20 |
V 40x40x2.0 ly | 1.25 | 7.50 |
V 40x40x2.5 ly | 1.42 | 8.50 |
V 40x40x3.0 ly | 1.67 | 10.00 |
V 40x40x3.5 ly | 1.92 | 11.50 |
V 40x40x4.0 ly | 2.08 | 12.50 |
V 40x40x5.0 ly | 2.95 | 17.70 |
V 45x45x4.0 ly | 2.74 | 16.40 |
V 45x45x5.0 ly | 3.38 | 20.30 |
V 50x50x3.0 ly | 2.17 | 13.00 |
V 50x50x3.5 ly | 2.50 | 15.00 |
V 50x50x4.0 ly | 2.83 | 17.00 |
V 50x50x4.5 ly | 3.17 | 19.00 |
V 50x50x5.0 ly | 3.67 | 22.00 |
V 60x60x4.0 ly | 3.68 | 22.10 |
V 60x60x5.0 ly | 4.55 | 27.30 |
V 60x60x6.0 ly | 5.37 | 32.20 |
V 63x63x4.0 ly | 3.58 | 21.50 |
V 63x63x5.0 ly | 4.50 | 27.00 |
V 63x63x6.0 ly | 4.75 | 28.50 |
V 65x65x5.0 ly | 5.00 | 30.00 |
V 65x65x6.0 ly | 5.91 | 35.50 |
V 65x65x8.0 ly | 7.66 | 46.00 |
V 70x70x5.0 ly | 5.17 | 31.00 |
V 70x70x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 70x70x7.0 ly | 7.38 | 44.30 |
V 75x75x4.0 ly | 5.25 | 31.50 |
V 75x75x5.0 ly | 5.67 | 34.00 |
V 75x75x6.0 ly | 6.25 | 37.50 |
V 75x75x7.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 75x75x8.0 ly | 8.67 | 52.00 |
V 75x75x9.0 ly | 9.96 | 59.80 |
V 75x75x12 ly | 13.00 | 78.00 |
V 80x80x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 80x80x7.0 ly | 8.00 | 48.00 |
V 80x80x8.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x6.0 ly | 8.28 | 49.70 |
V 90x90x7.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 90x90x9.0 ly | 12.10 | 72.60 |
V 90x90x10 ly | 13.30 | 79.80 |
V 90x90x13 ly | 17.00 | 102.00 |
V 100x100x7.0 ly | 10.48 | 62.90 |
V 100x100x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 100x100x9,0 ly | 13.00 | 78.00 |
V 100x100x10,0 ly | 15.00 | 90.00 |
V 100x100x12 ly | 10.67 | 64.00 |
V 100x100x13 ly | 19.10 | 114.60 |
V 120x120x8.0 ly | 14.70 | 88.20 |
V 120x120x10 ly | 18.17 | 109.00 |
V 120x120x12 ly | 21.67 | 130.00 |
V 120x120x15 ly | 21.60 | 129.60 |
V 120x120x18 ly | 26.70 | 160.20 |
V 130x130x9.0 ly | 17.90 | 107.40 |
V 130x130x10 ly | 19.17 | 115.00 |
V 130x130x12 ly | 23.50 | 141.00 |
V 130x130x15 ly | 28.80 | 172.80 |
V 150x150x10 ly | 22.92 | 137.50 |
V 150x150x12 ly | 27.17 | 163.00 |
V 150x150x15 ly | 33.58 | 201.50 |
V 150x150x18 ly | 39.80 | 238.80 |
V 150x150x19 ly | 41.90 | 251.40 |
V 150x150x20 ly | 44.00 | 264.00 |
V 175x175x12 ly | 31.80 | 190.80 |
V 175x175x15 ly | 39.40 | 236.40 |
V 200x200x15 ly | 45.30 | 271.80 |
V 200x200x16 ly | 48.20 | 289.20 |
V 200x200x18 ly | 54.00 | 324.00 |
V 200x200x20 ly | 59.70 | 358.20 |
V 200x200x24 ly | 70.80 | 424.80 |
V 200x200x25 ly | 73.60 | 441.60 |
V 200x200x26 ly | 76.30 | 457.80 |
V 250x250x25 ly | 93.70 | 562.20 |
V 250x250x35 ly | 128.00 | 768.00 |
Thành phần hóa học của thép hình V Quyền Quyên
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý của thép chữ V Quyền Quyên
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |

Mua thép hình V Quyền Quyên chất lượng, giá rẻ tại Tôn Thép Mạnh Hà
Nếu như khách hàng không biết nên lựa chọn địa chỉ phân phối thép V Quyền Quyên uy tín, giá rẻ thì sao không tới ngay công ty Tôn Thép Mạnh Hà. Là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu lớn trong và ngoài nước như: Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Miền Nam,... chúng tôi sẵn sàng cung ứng cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng nhất với giá cả cực ưu đãi.
Đối với những khách hàng mua số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu lên tới 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Cùng với đó là những chính sách hậu mãi cực hấp dẫn dành riêng cho khách hàng thân thiết. Ngoài chất lượng sắt thép có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, Tôn Thép Mạnh Hà còn dành trọn điểm 10 từ khách hàng bởi dịch vụ chuyên nghiệp, tận tình. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm cùng với số lượng phương tiện chuyên chở hiện đại chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng khi ghé thăm Tôn Thép Mạnh Hà.
Với phương châm đồng hành cùng với thương hiệu Việt, Tôn Thép Mạnh Hà luôn cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với giá cả tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được báo giá thép hình V Quyền Quyên nhé!
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:45