Giá thép hình V Miền Nam đen, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới được cập nhật từ nhà máy giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm tốt nhất cho công trình nhà mình. Công ty Tôn Thép Mạnh Hà - đơn vị cung ứng sắt thép số 1 miền Nam luôn mong muốn đem đến cho khách hàng mức giá cao nhất thị trường. Khi khách hàng có yêu cầu, chỉ cần liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua đường dây nóng, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ nhanh chóng mang đến cho khách hàng sản phẩm thép V Miền Nam chất lượng ngay trong ngày.

Bảng giá thép hình V Miền Nam hôm nay mới nhất
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc phân phối sắt thép xây dựng trên toàn quốc, Tôn Thép Mạnh Hà cam kết:
- Giá thép hình V Miền Nam bên dưới đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển ra chân công trình
- Chất lượng sản phẩm sắt V cực tốt, còn mới nguyên 100% chưa qua sử dụng, không bị gỉ sét hoặc hư hỏng
- Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng mọi số lượng sắt thép từ nhỏ tới lớn, sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ
- Cho phép khách kiểm tra chất lượng, số lượng và quy cách của sản phẩm trước khi nhận hàng
- Khách mua thép V Miền Nam số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cực hấp dẫn từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng tận nơi trong bán kính 500km
- Sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Mọi giao dịch đều có đầy đủ hợp đồng đảm bảo tính minh bạch cho cả hai bên
- Có chiết khấu hoa hồng cho người sử dụng
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Miền Nam 24/7: hotline
Thép V Miền Nam | Trọng lượng (kg/ cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây 6m) |
V 25x25x2.5 ly | 5.5 | 11,600 | 63,800 |
V 25x25x3.0 ly | 6.7 | 11,600 | 77,720 |
V 30x30x2.0 ly | 5.0 | 11,600 | 58,000 |
V 30x30x2.5 ly | 5.5 | 11,600 | 63,800 |
V 30x30x3.0 ly | 7.5 | 11,600 | 87,000 |
V 30x30x3.0 ly | 8.2 | 11,600 | 95,120 |
V 40x40x2.0 ly | 7.5 | 11,600 | 87,000 |
V 40x40x2.5 ly | 8.5 | 11,600 | 98,600 |
V 40x40x3.0 ly | 10.0 | 11,600 | 116,000 |
V 40x40x3.5 ly | 11.5 | 11,600 | 133,400 |
V 40x40x4.0 ly | 12.5 | 11,600 | 145,000 |
V 40x40x5.0 ly | 17.7 | 11,600 | 205,320 |
V 45x45x4.0 ly | 16.4 | 11,600 | 190,240 |
V 45x45x5.0 ly | 20.3 | 11,600 | 235,480 |
V 50x50x3.0 ly | 13.0 | 11,600 | 150,800 |
V 50x50x3.5 ly | 15.0 | 11,600 | 174,000 |
V 50x50x4.0 ly | 17.0 | 11,600 | 197,200 |
V 50x50x4.5 ly | 19.0 | 11,600 | 220,400 |
V 50x50x5.0 ly | 22.0 | 11,600 | 255,200 |
V 60x60x4.0 ly | 22.1 | 11,600 | 256,360 |
V 60x60x5.0 ly | 27.3 | 11,600 | 316,680 |
V 60x60x6.0 ly | 32.2 | 11,600 | 373,520 |
V 63x63x4.0 ly | 21.5 | 11,600 | 249,400 |
V 63x63x5.0 ly | 27.0 | 11,600 | 313,200 |
V 63x63x6.0 ly | 28.5 | 11,600 | 330,600 |
V 65x65x5.0 ly | 30.0 | 11,600 | 348,000 |
V 65x65x6.0 ly | 35.5 | 11,600 | 411,800 |
V 65x65x8.0 ly | 46.0 | 11,600 | 533,600 |
V 70x70x5.0 ly | 31.0 | 11,600 | 359,600 |
V 70x70x6.0 ly | 41.0 | 11,600 | 475,600 |
V 70x70x7.0 ly | 44.3 | 11,600 | 513,880 |
V 75x75x4.0 ly | 31.5 | 11,600 | 365,400 |
V 75x75x5.0 ly | 34.0 | 11,600 | 394,400 |
V 75x75x6.0 ly | 37.5 | 11,600 | 435,000 |
V 75x75x7.0 ly | 41.0 | 11,600 | 475,600 |
V 75x75x8.0 ly | 52.0 | 11,600 | 603,200 |
V 75x75x9.0 ly | 59.8 | 11,600 | 693,680 |
V 75x75x12 ly | 78.0 | 11,600 | 904,800 |
V 80x80x6.0 ly | 41.0 | 11,600 | 475,600 |
V 80x80x7.0 ly | 48.0 | 11,600 | 556,800 |
V 80x80x8.0 ly | 57.0 | 11,600 | 661,200 |
V 90x90x6.0 ly | 49.7 | 11,600 | 576,520 |
V 90x90x7.0 ly | 57.0 | 11,600 | 661,200 |
V 90x90x8.0 ly | 72.0 | 11,600 | 835,200 |
V 90x90x9.0 ly | 72.6 | 11,600 | 842,160 |
V 90x90x10 ly | 79.8 | 11,600 | 925,680 |
V 90x90x13 ly | 102.0 | 11,600 | 1,183,200 |
V 100x100x7.0 ly | 62.9 | 11,600 | 729,640 |
V 100x100x8.0 ly | 72.0 | 11,600 | 835,200 |
V 100x100x9,0 ly | 78.0 | 11,600 | 904,800 |
V 100x100x10,0 ly | 90.0 | 11,600 | 1,044,000 |
V 100x100x12 ly | 64.0 | 11,600 | 742,400 |
V 100x100x13 ly | 114.6 | 11,600 | 1,329,360 |
V 120x120x8.0 ly | 88.2 | 11,600 | 1,023,120 |
V 120x120x10 ly | 109.0 | 11,600 | 1,264,400 |
V 120x120x12 ly | 130.0 | 11,600 | 1,508,000 |
V 120x120x15 ly | 129.6 | 11,600 | 1,503,360 |
V 120x120x18 ly | 160.2 | 11,600 | 1,858,320 |
V 130x130x9.0 ly | 107.4 | 11,600 | 1,245,840 |
V 130x130x10 ly | 115.0 | 11,600 | 1,334,000 |
V 130x130x12 ly | 141.0 | 11,600 | 1,635,600 |
V 130x130x15 ly | 172.8 | 11,600 | 2,004,480 |
V 150x150x10 ly | 137.5 | 11,600 | 1,595,000 |
V 150x150x12 ly | 163.0 | 11,600 | 1,890,800 |
V 150x150x15 ly | 201.5 | 11,600 | 2,337,400 |
V 150x150x18 ly | 238.8 | 11,600 | 2,770,080 |
V 150x150x19 ly | 251.4 | 11,600 | 2,916,240 |
V 150x150x20 ly | 264.0 | 11,600 | 3,062,400 |
V 175x175x12 ly | 190.8 | 11,600 | 2,213,280 |
V 175x175x15 ly | 236.4 | 11,600 | 2,742,240 |
V 200x200x15 ly | 271.8 | 11,600 | 3,152,880 |
V 200x200x16 ly | 289.2 | 11,600 | 3,354,720 |
V 200x200x18 ly | 324.0 | 11,600 | 3,758,400 |
V 200x200x20 ly | 358.2 | 11,600 | 4,155,120 |
V 200x200x24 ly | 424.8 | 11,600 | 4,927,680 |
V 200x200x25 ly | 441.6 | 11,600 | 5,122,560 |
V 200x200x26 ly | 457.8 | 11,600 | 5,310,480 |
V 250x250x25 ly | 562.2 | 11,600 | 6,521,520 |
V 250x250x35 ly | 768.0 | 11,600 | 8,908,800 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | |||
Tuy nhiên, tại thời điểm khách tham khảo thì giá thép V Miền Nam thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc muốn liên hệ mua thép hình với giá tốt, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn viên của Tôn Thép Mạnh Hà qua đường dây nóng. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ khách hàng 24/7 bất kể ngày chủ nhật hay lễ Tết.

Thép V Miền Nam là gì?
Thép V Miền Nam là dòng sản phẩm của công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL có tiền thân của công ty là nhà máy thép Phú Mỹ. Là một trong những thương hiệu sắt thép lớn của Việt Nam, Thép Miền Nam đã đầu tư hệ thống dây chuyền hiện đại và hoàn toàn khép kín được nhập khẩu từ tập đoàn Danieli từ Ý chuyên về luyện và cán thép. Bên cạnh đó, Thép Miền Nam cũng có hệ thống điện và điều khiển được tích hợp tự động vào dây chuyền giúp quá trình vận hành đơn giản, nhẹ nhàng hơn.
Tính đến nay, xưởng luyện thép của Thép Miền Nam có thể sản xuất tới 500.000 tấn mỗi năm, xưởng cán thép có công suất 400.000 tấn mỗi năm. Đó là kết quả của quá trình xây dựng và phát triển không ngừng nghỉ của toàn thể công ty. Các dòng sản phẩm mũi nhọn của Thép Miền Nam bao gồm: thép thanh vằn, thép thanh tròn trơn, thép cuộn, phôi thép, thép góc đều cạnh và thép U.
Để có được dòng sản phẩm tốt nhất, Thép Miền Nam luôn trú trọng từ khâu lựa chọn nguyên liệu đầu vào và kiểm tra thành quả. Nhờ đó, thép hình V Miền Nam cũng như những sản phẩm khác của thương hiệu này đã nhanh chóng nhận được sự yêu thích và tin tưởng lựa chọn từ khách hàng. Khi lựa chọn thép hình V Miền Nam, bạn hãy kiểm tra ký hiệu “VNSTEEL” hoặc chữ V trên thân sản phẩm để nhận biết được sản phẩm kém chất lượng hay chính hãng.

Tiêu chuẩn mác thép của thép hình V Miền Nam
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,... theo tiêu chuẩn tcvn 7571-1:2019, JIS G 3192:2014, JIS G 3101:2010
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 - 12.000 (mm)
- Trọng lượng bó: 2.000 (kg) đối với độ dài tiêu chuẩn 6.000 (mm) và 4.000 (kg) với độ dài tiêu chuẩn là 12.000 (mm)
- Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam
Cách nhận biết thép V miền Nam chính hãng
Để dễ dàng phân biệt thép hình V Miền Nam với những dòng sản phẩm cùng loại, quý khách hàng có thể căn cứ vào một số đặc điểm nhận dạng dưới đây:
- Thép V Miền Nam chính hãng được in ký hiệu chữ V dập nổi trên thân sản phẩm nhìn được bằng mắt thường
- Khoảng cách giữa hai dấu khoảng 1,2 - 1,4m tùy theo loại thép V lớn hay nhỏ
- Mỗi sản phẩm thép hình V Miền Nam nhập khẩu chính hãng theo bó đều có đầy đủ nhãn mác chứa các thông tin như: tên công ty, tên thép, đường kính, mác thép,... và mặt sau có thêm dấu hợp quy của Bộ Khoa học Công nghệ.
- Kiểm tra hóa đơn, chứng từ của đại lý/công ty khi mua hàng từ công ty thép Miền Nam.
Ngoài những đặc điểm nhận biết trên, quý khách hàng cũng có thể nhận biết thép V Miền Nam chính hãng qua mác thép và màu sơn. Cụ thể như sau:

Bảng quy cách trọng lượng của thép hình V Miền Nam
Nhà thầu cần phải nắm vững quy cách trọng lượng của thép hình V Miền Nam để lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp nhất với công trình đang xây dựng. Quý khách có thể tra theo bảng dưới đây:
Thép V Miền Nam | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
V 25x25x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 25x25x3.0 ly | 1.12 | 6.70 |
V 30x30x2.0 ly | 0.83 | 5.00 |
V 30x30x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 30x30x3.0 ly | 1.25 | 7.50 |
V 30x30x3.0 ly | 1.36 | 8.20 |
V 40x40x2.0 ly | 1.25 | 7.50 |
V 40x40x2.5 ly | 1.42 | 8.50 |
V 40x40x3.0 ly | 1.67 | 10.00 |
V 40x40x3.5 ly | 1.92 | 11.50 |
V 40x40x4.0 ly | 2.08 | 12.50 |
V 40x40x5.0 ly | 2.95 | 17.70 |
V 45x45x4.0 ly | 2.74 | 16.40 |
V 45x45x5.0 ly | 3.38 | 20.30 |
V 50x50x3.0 ly | 2.17 | 13.00 |
V 50x50x3.5 ly | 2.50 | 15.00 |
V 50x50x4.0 ly | 2.83 | 17.00 |
V 50x50x4.5 ly | 3.17 | 19.00 |
V 50x50x5.0 ly | 3.67 | 22.00 |
V 60x60x4.0 ly | 3.68 | 22.10 |
V 60x60x5.0 ly | 4.55 | 27.30 |
V 60x60x6.0 ly | 5.37 | 32.20 |
V 63x63x4.0 ly | 3.58 | 21.50 |
V 63x63x5.0 ly | 4.50 | 27.00 |
V 63x63x6.0 ly | 4.75 | 28.50 |
V 65x65x5.0 ly | 5.00 | 30.00 |
V 65x65x6.0 ly | 5.91 | 35.50 |
V 65x65x8.0 ly | 7.66 | 46.00 |
V 70x70x5.0 ly | 5.17 | 31.00 |
V 70x70x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 70x70x7.0 ly | 7.38 | 44.30 |
V 75x75x4.0 ly | 5.25 | 31.50 |
V 75x75x5.0 ly | 5.67 | 34.00 |
V 75x75x6.0 ly | 6.25 | 37.50 |
V 75x75x7.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 75x75x8.0 ly | 8.67 | 52.00 |
V 75x75x9.0 ly | 9.96 | 59.80 |
V 75x75x12 ly | 13.00 | 78.00 |
V 80x80x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 80x80x7.0 ly | 8.00 | 48.00 |
V 80x80x8.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x6.0 ly | 8.28 | 49.70 |
V 90x90x7.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 90x90x9.0 ly | 12.10 | 72.60 |
V 90x90x10 ly | 13.30 | 79.80 |
V 90x90x13 ly | 17.00 | 102.00 |
V 100x100x7.0 ly | 10.48 | 62.90 |
V 100x100x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 100x100x9,0 ly | 13.00 | 78.00 |
V 100x100x10,0 ly | 15.00 | 90.00 |
V 100x100x12 ly | 10.67 | 64.00 |
V 100x100x13 ly | 19.10 | 114.60 |
V 120x120x8.0 ly | 14.70 | 88.20 |
V 120x120x10 ly | 18.17 | 109.00 |
V 120x120x12 ly | 21.67 | 130.00 |
V 120x120x15 ly | 21.60 | 129.60 |
V 120x120x18 ly | 26.70 | 160.20 |
V 130x130x9.0 ly | 17.90 | 107.40 |
V 130x130x10 ly | 19.17 | 115.00 |
V 130x130x12 ly | 23.50 | 141.00 |
V 130x130x15 ly | 28.80 | 172.80 |
V 150x150x10 ly | 22.92 | 137.50 |
V 150x150x12 ly | 27.17 | 163.00 |
V 150x150x15 ly | 33.58 | 201.50 |
V 150x150x18 ly | 39.80 | 238.80 |
V 150x150x19 ly | 41.90 | 251.40 |
V 150x150x20 ly | 44.00 | 264.00 |
V 175x175x12 ly | 31.80 | 190.80 |
V 175x175x15 ly | 39.40 | 236.40 |
V 200x200x15 ly | 45.30 | 271.80 |
V 200x200x16 ly | 48.20 | 289.20 |
V 200x200x18 ly | 54.00 | 324.00 |
V 200x200x20 ly | 59.70 | 358.20 |
V 200x200x24 ly | 70.80 | 424.80 |
V 200x200x25 ly | 73.60 | 441.60 |
V 200x200x26 ly | 76.30 | 457.80 |
V 250x250x25 ly | 93.70 | 562.20 |
V 250x250x35 ly | 128.00 | 768.00 |
Bảng thành phần hóa học của thép V Miền Nam
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng đặc tính cơ lý của thép V Miền Nam
Mác thép | Đặc tính cơ lý thép V Miền Nam | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |

Mua thép hình V Miền Nam chất lượng, giá rẻ tại Tôn Thép Mạnh Hà
Là một trong những công ty phân phối thép hình V Miền Nam và nhiều dòng sắt thép lớn tại khu vực miền Nam, Tôn Thép Mạnh Hà tự tin sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất. Những năm vừa qua, công ty chúng tôi là đối tác tin cậy của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trong nước như Miền Nam, TVP, Tôn Đông Á, Việt Ý, Hòa Phát, Việt Nhật,... Tôn Thép Mạnh Hà nhập khẩu thép V Miền Nam không thông qua trung gian nên giá thành luôn rẻ hơn thị trường từ 5 - 20%.
Tôn Thép Mạnh Hà có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng với hệ thống phương tiện vận chuyển hiện đại luôn sẵn sàng giao hàng cho khách hàng ngay trong ngày. Đối với những khách mua hàng số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi lên tới 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng tận công trình.
Đặc biệt, mọi sản phẩm của Tôn Thép Mạnh Hà có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm. Chỉ cần bạn alo, việc vận chuyển đã có chúng tôi lo. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để nhận được báo giá thép V Miền Nam mới nhất hôm nay các bạn nhé!.
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:45