Giá thép hình V Á Châu đen, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất vừa cập nhật. Kính mời quý khách hàng tham khảo bảng giá thép V Á Châu được công ty chúng tôi niêm yết dưới đây. Tuy nhiên tại thời điểm khách hàng tham khảo thì giá thực tế có thể thay đổi do ảnh hưởng của biến động giá sắt thép của thị trường. Cách tốt nhất để biết thông tin chính xác, quý khách vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh Tôn Thép Mạnh Hà qua hotline hotline để được chúng tôi gửi báo giá chính xác nhất theo đúng khối lượng đơn hàng kèm chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg.
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung cấp các loại thép V Á Châu chính hãng luôn cam kết đem đến cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng nhất.

- Giá thép hình V Á Châu luôn đảm bảo rẻ hơn thị trường từ 5 - 20%
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, mới nguyên 100%, không bị cong vênh hoặc rỉ sét
- Thép V Á Châu có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Khách được phép kiểm tra chất lượng, số lượng và quy cách của thép hình trước khi nhận hàng
- Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng sắt thép mọi số lượng từ nhỏ tới lớn, sẵn sàng giao hàng ngay trong ngày đảm bảo tiến độ công trình
- Nếu khách hàng mua số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km.
- Mọi giao dịch đều có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng hợp pháp
- Chi trả % hoa hồng cho người giới thiệu
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép hình chữ V Á Châu 24/7: hotline
Bảng giá thép V Á Châu hôm nay mới nhất
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Á Châu | ||
mm | (kg/cây) | Thép V đen | Thép V mạ kẽm điện phân | Thép V nhúng nóng | |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | 51,550 | 76,300 | 94,300 |
2.0 | 5.0 | 57,300 | 84,800 | 104,800 | |
2.5 | 5.4 | 61,900 | 91,600 | 113,200 | |
3.5 | 7.2 | 82,600 | 122,200 | 151,000 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | 60,300 | 93,300 | 115,300 |
2.5 | 6.3 | 69,100 | 106,900 | 132,100 | |
2.8 | 7.3 | 80,100 | 123,900 | 153,100 | |
3.5 | 8.4 | 92,200 | 142,600 | 176,200 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | 78,550 | 127,300 | 157,300 |
2.5 | 8.5 | 89,050 | 144,300 | 178,300 | |
2.8 | 9.5 | 99,550 | 161,300 | 199,300 | |
3.0 | 11.0 | 115,300 | 186,800 | 230,800 | |
3.3 | 11.5 | 120,550 | 195,300 | 241,300 | |
3.5 | 12.5 | 131,050 | 212,300 | 262,300 | |
4.0 | 14.0 | 146,800 | 237,800 | 293,800 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | 125,800 | 203,800 | 251,800 |
2.5 | 12.5 | 131,050 | 212,300 | 262,300 | |
3.0 | 13.0 | 136,300 | 220,800 | 272,800 | |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | |||||
Giá thép V Á Châu trên đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển trực tiếp ra công trình trong bán kính 500km. Nếu khách hàng có bất cứ thắc mắc nào hoặc có nhu cầu muốn mua thép hình V Á Châu thì hãy liên hệ qua đường dây nóng để được hỗ trợ. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm và các phương tiện chuyên chở hiện đại chắc chắn sẽ đáp ứng được mọi yêu cầu về số lượng sắt thép cho khách hàng.

Thép hình V Á Châu là gì?
Thép V Á Châu là một trong những dòng sắt thép mũi nhọn của Công ty cổ phần thép Á Châu có trụ sở tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh. Mặc dù mới xuất hiện trên thị trường khoảng 15 năm nhưng thép Á Châu đã khẳng định được chất lượng và vị thế trong lĩnh vực sản xuất sắt thép. Công ty này là đối tác chiến lược nhiều năm của các thương hiệu cơ khí, xây dựng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm liền.
Thép Á Châu luôn không ngừng nghiên cứu và phát triển, áp dụng dây chuyền sản xuất hiện đại, tiên tiến trên thế giới. Dòng sắp thép Á Châu nói chung đều được sản xuất từ phôi thép đúc dòng chất lượng cao giúp đảm bảo tính chất vật lý của sản phẩm như: chịu độ cứng, chịu lực, tuổi thọ cao, mẫu mã đa dạng,... Mỗi khâu sản xuất đều được kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm.
Dòng thép hình V Á Châu được người tiêu dùng yêu thích và là một trong những sản phẩm có tốc độ tiêu thụ lớn của công ty thép Á Châu. Khách hàng có thể dễ dàng tìm mua sắt thép Á Châu tại các đại lý hoặc công ty trên địa bàn sinh sống. Lưu ý, bạn nên kiểm tra đầy đủ nhãn mác, quy cách và chất lượng của thép chữ V Á Châu để hạn chế tình trạng mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng nhé.

Mác thép V Á Châu
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, Q235JR, GR.A, GR.B,... theo tiêu chuẩn ASTM, KD S3503, GB/T700, JIS G3101, EN10025-2, A131
- Độ dày tiêu chuẩn: 3 - 24 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 - 12.000 (mm)
- Xuất xứ: Công ty cổ phần thép Á Châu
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình V Á Châu
Nắm vững tiêu chuẩn về khối lượng của từng loại thép Á Châu giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp, đảm bảo tiết kiệm chi phí cho công trình. Dưới đây là bảng tra khối lượng tiêu chuẩn của thép chữ V Á Châu, bạn hãy tham khảo.
Bảng tra khối lượng thép hình V Á Châu
Quy cách thép | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
V 25x25x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 25x25x3 ly | 1.12 | 6.70 |
V 30x30x2.0 ly | 0.83 | 5.00 |
V 30x30x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 30x30x3 ly | 1.25 | 7.50 |
V 30x30x3 ly | 1.36 | 8.20 |
V 40x40x2 ly | 1.25 | 7.50 |
V 40x40x2.5 ly | 1.42 | 8.50 |
V 40x40x3 ly | 1.67 | 10.00 |
V 40x40x3.5 ly | 1.92 | 11.50 |
V 40x40x4 ly | 2.08 | 12.50 |
V 40x40x5 ly | 2.95 | 17.70 |
V 45x45x4 ly | 2.74 | 16.40 |
V 45x45x5 ly | 3.38 | 20.30 |
V 50x50x3 ly | 2.17 | 13.00 |
V 50x50x3.5 ly | 2.50 | 15.00 |
V 50x50x4 ly | 2.83 | 17.00 |
V 50x50x4.5 ly | 3.17 | 19.00 |
V 50x50x5 ly | 3.67 | 22.00 |
V 60x60x4 ly | 3.68 | 22.10 |
V 60x60x5 ly | 4.55 | 27.30 |
V 60x60x6 ly | 5.37 | 32.20 |
V 63x63x4 ly | 3.58 | 21.50 |
V 63x63 x5 ly | 4.50 | 27.00 |
V 63x63x6 ly | 4.75 | 28.50 |
V 65x65x5 ly | 5.00 | 30.00 |
V 65x65x6 ly | 5.91 | 35.50 |
V 65x65x8 ly | 7.66 | 46.00 |
V 70x70x5.0 ly | 5.17 | 31.00 |
V 70x70x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 70x70x7 ly | 7.38 | 44.30 |
V 75x75x4.0 ly | 5.25 | 31.50 |
V 75x75x5.0 ly | 5.67 | 34.00 |
V 75x75x6.0 ly | 6.25 | 37.50 |
V 75x75x7.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 75x75x8.0 ly | 8.67 | 52.00 |
V 75x75x9 ly | 9.96 | 59.80 |
V 75x75x12 ly | 13.00 | 78.00 |
V 80x80x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 80x80x7.0 ly | 8.00 | 48.00 |
V 80x80x8.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x6 ly | 8.28 | 49.70 |
V 90x90x7.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 90x90x9 ly | 12.10 | 72.60 |
V 90x90x10 ly | 13.30 | 79.80 |
V 90x90x13 ly | 17.00 | 102.00 |
V 100x100x7 ly | 10.48 | 62.90 |
V 100x100x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 100x100x9.0 ly | 13.00 | 78.00 |
V 100x100x10.0 ly | 15.00 | 90.00 |
V 100x100x12 ly | 10.67 | 64.00 |
V 100x100x13 ly | 19.10 | 114.60 |
V 120x120x8 ly | 14.70 | 88.20 |
V 120x120x10 ly | 18.17 | 109.00 |
V 120x120x12 ly | 21.67 | 130.00 |
V 120x120x15 ly | 21.60 | 129.60 |
V 120x120x18 ly | 26.70 | 160.20 |
V 130x130x9 ly | 17.90 | 107.40 |
V 130x130x10 ly | 19.17 | 115.00 |
V 130x130x12 ly | 23.50 | 141.00 |
V 130x130x15 ly | 28.80 | 172.80 |
V 150x150x10 ly | 22.92 | 137.50 |
V 150x150x12 ly | 27.17 | 163.00 |
V 150x150x15 ly | 33.58 | 201.50 |
V 150x150x18 ly | 39.80 | 238.80 |
V 150x150x19 ly | 41.90 | 251.40 |
V 150x150x20 ly | 44.00 | 264.00 |
V 175x175x12 ly | 31.80 | 190.80 |
V 175x175x15 ly | 39.40 | 236.40 |
V 200x200x15 ly | 45.30 | 271.80 |
V 200x200x16 ly | 48.20 | 289.20 |
V 200x200x18 ly | 54.00 | 324.00 |
V 200x200x20 ly | 59.70 | 358.20 |
V 200x200x24 ly | 70.80 | 424.80 |
V 200x200x25 ly | 73.60 | 441.60 |
V 200x200x26 ly | 76.30 | 457.80 |
V 250x250x25 ly | 93.70 | 562.20 |
V 250x250x35 ly | 128.00 | 768.00 |
Thành phần hóa học của thép chữ V Á Châu
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý của thép hình chữ V Á Châu
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | - | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | - | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | - | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | - | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |

Vì sao bạn nên mua thép hình V Á Châu tại Tôn Thép Mạnh Hà?
Thép V Á Châu là dòng sản phẩm bán chạy và được nhiều khách hàng lựa chọn cho công trình xây dựng nhà mình. Tuy nhiên, nếu khách hàng không chú ý thì sẽ dễ dàng mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Để đảm bảo mua được thép hình V Á Châu đạt tiêu chuẩn, bạn hãy ghé thăm công ty Tôn Thép Mạnh Hà ngay nhé.
Là một trong những đơn vị cung ứng sắt thép hàng đầu miền Nam, chúng tôi cam kết sẽ đem đến cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng với giá rẻ nhất thị trường. Tôn Thép Mạnh Hà cũng là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trong và ngoài nước, chúng tôi nhập hàng không thông qua trung gian nên giá cả luôn rẻ hơn thị trường từ 10 - 20%. Chỉ cần khách hàng yêu cầu, chúng tôi có thể cung ứng hàng trăm tấn thép V Á Châu ngay trong ngày.
Ngoài dòng thép hình V Á Châu, công ty còn cung cấp đa dạng các dòng sắt thép khác như thép ống, thép hình U, C, V, thép cuộn, thép thanh vằn,... với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Những khách hàng mua thép hình chữ V Á Châu số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu cực hấp dẫn lên tới 500 đồng và hỗ trợ miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Gọi ngay cho Tôn Thép Mạnh Hà qua đường dây nóng để nhận được báo giá thép mới nhất nhé!
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:45