Giá thép hình I Nhật Bản đen, mạ kẽm nhúng nóng cập nhật nhật mới nhất của công ty Tôn Thép Mạnh Hà. Kính mời quý khách tham khảo bảng giá thép I Nhật nhập khẩu và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp cho công trình của mình. Mặc dù giá sắt thép xây dựng trên thị trường có nhiều biến động, tuy nhiên chúng tôi vẫn giữ mức giá tốt nhất cho khách hàng. Nếu có nhu cầu mua thép hình với số lượng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng gặp nhân viên kinh doanh để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.
- Tôn Thép Mạnh Hà luôn cung ứng dòng sắt thép hình chữ I Nhật Bản mới nguyên 100% chưa qua sử dụng, không bị cong vênh, rỉ sét hay hư hỏng
- Giá thép hình I Nhật Bản ở dưới đã bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển trong bán kính 500km
- Tất cả sắt thép đều đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Khách mua hàng được phép kiểm tra quy cách, chất lượng, số lượng của sản phẩm trước khi nhận
- Sẵn sàng giao cung ứng thép I Nhật Bản số lượng từ nhỏ tới lớn, giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ công trình
- Giá thép chữ I luôn rẻ hơn thị trường từ 5 - 20%
- Đối với những khách hàng mua thépI Nhật Bản số lượng lớn sẽ được chiết khấu cực ưu đãi từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km
- Mọi giao dịch đều có đầy đủ hợp đồng, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép I Nhật Bản 24/7: hotline

Bảng giá thép I Nhật Bản nhập khẩu mới nhất
Quy cách thép | Trọng lượng | Giá thép hình I Nhật Bản (VNĐ/m) | |||
Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6.72 | 40.32 | 14,500 | 20,000 | 26,000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6.72 | 40.32 | 14,700 | 20,200 | 26,200 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 7.21 | 43.26 | 15,500 | 21,000 | 27,000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 8.36 | 50.16 | 14,200 | 19,700 | 25,700 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 14.00 | 84.00 | 14,000 | 19,500 | 25,500 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 14.00 | 84.00 | 14,300 | 19,800 | 25,376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 18.20 | 109.20 | 14,300 | 19,800 | 25,376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 18.20 | 109.20 | 14,600 | 20,100 | 25,676 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 21.30 | 127.80 | 14,300 | 19,588 | 25,164 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 21.30 | 127.80 | 14,600 | 19,888 | 25,464 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 25.70 | 154.20 | 14,300 | 19,588 | 25,164 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 25.70 | 154.20 | 14,600 | 19,888 | 25,464 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 29.60 | 177.60 | 14,300 | 19,588 | 25,164 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 29.60 | 177.60 | 14,600 | 19,888 | 25,464 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 32.00 | 192.00 | 14,400 | 19,688 | 25,264 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 32.00 | 192.00 | 14,700 | 19,988 | 25,564 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 36.70 | 220.20 | 14,400 | 19,476 | 24,840 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 36.70 | 220.20 | 14,700 | 19,776 | 25,140 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 41.40 | 248.40 | 14,400 | 19,476 | 24,840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 49.60 | 297.60 | 14,400 | 19,476 | 24,840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 49.60 | 297.60 | 14,700 | 19,776 | 25,140 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 56.60 | 339.60 | 14,900 | 19,976 | 25,340 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 66.00 | 396.00 | 14,500 | 19,364 | 23,986 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 66.00 | 396.00 | 14,900 | 19,764 | 24,386 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 76.00 | 456.00 | 14,900 | 19,764 | 24,386 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 89.60 | 537.60 | 14,900 | 19,764 | 24,386 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 106.00 | 636.00 | 15,200 | 19,764 | 24,386 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 185.00 | 1110.00 | 14,900 | 20,064 | 24,686 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 210.00 | 1260.00 | 16,300 | 21,164 | 25,786 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | |||||
Tại thời điểm khách tham khảo bảng thì giá thép hình I Nhật Bản ở thời điểm thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu khách hàng có bất cứ thắc mắc cần được hỗ trợ nào thì hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn nhé.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ I Nhật Bản 24/7: hotline

Thông tin về thép hình I Nhật Bản
Nhật Bản là một trong số những quốc gia xuất khẩu sắt thép chất lượng cao được người tiêu dùng trên thế giới tin tưởng lựa chọn. Trong đó, dòng thép I Nhật Bản là sản phẩm bán chạy và có lượng tiêu thụ lớn tại Việt Nam. Chúng có đầy đủ tính chất, hình dáng đạt tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Thép hình chữ I Nhật Bản có tính thẩm mỹ cao, được phủ lên bề mặt một lớp mạ kẽm chắc chắn giúp bảo vệ lớp thép bên trong trước tác động của thời tiết. Cũng vì thế mà dòng sản phẩm này được sử dụng rất phổ biến ở các nước có khí hậu thay đổi như Việt Nam. Ngoài ra, thép chữ I Nhật Bản cũng có độ cứng cao, hầu như không bị biến dạng dưới tác động của thời tiết, chịu được trọng tải lớn, không bị oxy hóa,... Sản phẩm cũng có kích thước và độ dày rất đa dạng có thể sử dụng được trong nhiều mục đích khác nhau, từ đơn giản tới phức tạp.
Nhật Bản là quốc gia có nền công nghiệp rất phát triển nên họ rất coi trọng sản phẩm đầu ra. Tất cả các dòng sắt thép từ Nhật Bản đều có quy cách đạt chuẩn quốc tế, chất lượng cao và ít tạp chất. Khách hàng lựa chọn thép hình I Nhật Bản có thể yên tâm về chất lượng cho mỗi công trình xây dựng của mình. Thép hình chữ I được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, thiết kế máy móc, khu công nghiệp,...

Ưu điểm của thép hình I Nhật nhập khẩu
Thép I Nhật Bản là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất trong dây chuyền hiện đại hàng đầu thế giới với những ưu điểm như:
- Đa dạng các loại thép hình, có thể sử dụng rộng rãi trong nền sản xuất công nghiệp và xây dựng
- Kết cấu chắc chắn, cân bằng, chịu được trọng tải lớn
- Không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Chống oxy hóa, chống mài mòn tốt phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam
- Tuổi thọ cao, lên tới 60 - 70 năm
- Hầu như không phải bảo trì, bảo dưỡng
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót bằng mắt thường
- Tính thẩm mỹ cao, hình thức đẹp
- Giá thành tương đương với chất lượng.

Tiêu chuẩn mác thép chữ I Nhật nhập khẩu
- Mác thép: Q195, SM490B, SM400A, SM400B, SM490A, Q345B, SS400, A36, St37-2, Q235B, S235JR,... theo tiêu chuẩn GB/T700, KS D3502, ASTM, EN 10025, JIS G3101, JIS G3106, DIN 17100, KS D3515, GB/T1591, KS D3503,...
- Xuất xứ: Nhật Bản (Nippon, Kobe, Kyugai,...)
- Chiều cao thân: 100 - 900 (mm)
- Chiều dài: 6.000 - 12.000 (mm)
- Chiều rộng cánh: 55 - 300 (mm)
Quy cách trọng lượng thép hình I Nhật Bản
Quy cách thép I Nhật | t1(mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
I100x50x3.2 | 3.2 | 7.0 | |
I100x55x4.5x6.5 | 4.5 | 6.5 | 9.5 |
I120x64x4.8x6.5 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
I148x100x6x9 | 6.0 | 9.0 | 21.1 |
I150x75x5x7 | 5.0 | 7.0 | 14.0 |
I194x150x6x9 | 6.0 | 9.0 | 30.6 |
I198x99x4.5x7 | 4.5 | 7.0 | 18.2 |
I200x100x5.5x8 | 5.5 | 8.0 | 21.3 |
I244x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I248x 124x5x8 | 5.0 | 8.0 | 25.7 |
I250x125x6x9 | 6.0 | 9.0 | 29.6 |
I250x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I294x200x8x12 | 8.0 | 12.0 | 56.8 |
I298x149x5.5x8 | 5.5 | 8.0 | 32.0 |
I300x150x6.5x9 | 6.5 | 9.0 | 36.7 |
I340x250x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.7 |
I346x174x6x9 | 6.0 | 9.0 | 41.4 |
I350x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 49.6 |
I390x300x10x16 | 10.0 | 16.0 | 107.0 |
I396x199x7x11 | 7.0 | 11.0 | 56.6 |
I400x200x8x13 | 8.0 | 13.0 | 66.0 |
I440x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 124.0 |
I446x199x8x12 | 8.0 | 12.0 | 66.2 |
I450x200x9x14 | 9.0 | 14.0 | 76.0 |
I482x300x11x15 | 11.0 | 15.0 | 114.0 |
I488x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 128.0 |
I496x199x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.5 |
I500x200x10x16 | 10.0 | 16.0 | 89.6 |
I596x199x10x15 | 10.0 | 15.0 | 94.6 |
I582x300x12x17 | 12.0 | 17.0 | 137.0 |
I588x300x12x20 | 12.0 | 20.0 | 151.0 |
I594x302x14x23 | 14.0 | 23.0 | 175.0 |
I600x200x11x17 | 11.0 | 17.0 | 106.0 |
I692x300x13x20 | 13.0 | 20.0 | 166.0 |
I700x300x13x24 | 13.0 | 24.0 | 185.0 |
I792x300x14x22 | 14.0 | 22.0 | 191.0 |
I800x300x14x26 | 14.0 | 26.0 | 210.0 |
I900x300x16x18 | 16.0 | 18.0 | 240.0 |
H100x100x6x8 | 6.0 | 8.0 | 17.2 |
H125x125x6.5x9 | 6.5 | 9.0 | 23.6 |
H150x150x7x10 | 7.0 | 10.0 | 31.5 |
H175x175x7.5x11 | 7.5 | 11.0 | 40.4 |
H200x200x8x12 | 8.0 | 12.0 | 49.9 |
H250x250x9x14 | 9.0 | 14.0 | 72.4 |
H300x300x10x15 | 10.0 | 15.0 | 94.0 |
H350x350x12x19 | 12.0 | 19.0 | 137.0 |
H400x400x12x19 | 12.0 | 19.0 | 172.0 |
Vì sao bạn nên mua thép hình I Nhật Bản tại Tôn Thép Mạnh Hà?
Trên thị trường có khá nhiều địa chỉ cung ứng sắt thép xây dựng, tuy nhiên để mua được sắt thép chữ I Nhật Bản chất lượng với giá rẻ thì quả thật không hề dễ dàng. Vậy sao bạn không ghé thăm công ty Tôn Thép Mạnh Hà để được mua thép hình I Nhật Bản nhỉ.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép, chắc chắn chúng tôi sẽ đem đến cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng nhất và dịch vụ tốt nhất. Tôn Thép Mạnh Hà là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trong và ngoài nước. Chúng tôi nhập khẩu thép hình chữ I Nhật Bản không qua trung gian nên giá cả cũng rẻ hơn thị trường từ 10 - 20%.

Tôn Thép Mạnh Hà cũng có chính sách ưu đãi cực hấp dẫn, chiết khấu tới 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Mọi giao dịch của chúng tôi đều có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng rõ ràng, đảm bảo minh bạch cho cả hai bên. Ngoài ra, khi khách nhận hàng sẽ được phép kiểm tra chất lượng, quy cách cũng như số lượng của thép hình I Nhật Bản. Nếu muốn mua thép hình chữ I Nhật Bản chất lượng, giá rẻ thì hãy liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay các bạn nhé!
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:45