Giá ống thép Hòa Phát đen, mạ kẽm hôm nay mới nhất từ bảng giá của nhà sản xuất. Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, giá thép ống đen Hòa Phát, giá thép ống cỡ lớn Hòa Phát được cập nhật 24/7 để gửi tới quý khách hàng. Nhấc máy liên hệ ngay hotline để nhận tư vấn hoàn toàn miễn phí cùng các ưu đãi chiết khấu giá cho đơn hàng lớn, hỗ trợ miễn phí vận chuyển ra tận chân công trình trong bán kính 500km cùng nhiều ưu đãi khác.
Thép Hòa Phát luôn luôn có những cải tiến hiện đại về mặt công nghệ và quy trình sản xuất dẫn đến việc tiết kiệm nhiên liệu đáng kể nhằm giảm giá thành sản phẩm. Chính bởi vậy, mặc dù đạt được nhiều đánh giá cao về chất lượng cả trong nước lẫn quốc tế, nhưng Hòa Phát vẫn luôn duy trì được mức giá thép ống bình ổn, dễ dàng đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều tầng lớp từ bình dân cho đến các chủ đầu tư, chủ công trình lớn.

Báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất, chính xác nhất 2021
Tại Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi cùng đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trên thị trường thép xây dựng trong nước luôn luôn mong muốn gửi đến quý khách hàng thông tin chi tiết nhất, chính xác nhất về biến động giá thép Hòa Phát. Tham khảo giá thép ống Hòa Phát, giá thép ống đen Hòa Phát, giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát,... được cập nhật 24/7 tại đây:
Bảng giá ống thép Hòa Phát mới nhất vừa cập nhật. Tuy nhiên, đôi lúc vẫn không kịp theo sự thay đổi của thị trường. Chính vì vậy, quý khách hãy liên hệ phòng kinh doanh để nhận báo giá mới nhất nhé!
- Bảng báo ống thép Hòa Phát dưới đây đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua thép số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép 24/7:
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
STT | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát | Trọng lượng | Đơn giá (VAT) | Tổng giá (VAT) |
(Kg/Cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây 6m) | ||
1 | Ống mạ kẽm D12.7x1.0 | 1.73 | 15,000 | 25,950 |
2 | Ống mạ kẽm D12.7x1.1 | 1.89 | 15,000 | 28,350 |
3 | Ống mạ kẽm D12.7x1.2 | 2.04 | 15,000 | 30,600 |
4 | Ống mạ kẽm D15.9x1.0 | 2.20 | 15,000 | 33,000 |
5 | Ống mạ kẽm D15.9x1.1 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
6 | Ống mạ kẽm D15.9x1.2 | 2.61 | 15,000 | 39,150 |
7 | Ống mạ kẽm D15.9x1.4 | 3.00 | 15,000 | 45,000 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9x1.5 | 3.20 | 15,000 | 48,000 |
9 | Ống mạ kẽm D15.9x1.8 | 3.76 | 15,000 | 56,400 |
10 | Ống mạ kẽm D21.2x1.0 | 2.99 | 15,000 | 44,850 |
11 | Ống mạ kẽm D21.2x1.1 | 3.27 | 15,000 | 49,050 |
12 | Ống mạ kẽm D21.2x1.2 | 3.55 | 15,000 | 53,250 |
13 | Ống mạ kẽm D21.2x1.4 | 4.10 | 15,000 | 61,500 |
14 | Ống mạ kẽm D21.2x1.5 | 4.37 | 15,000 | 65,550 |
15 | Ống mạ kẽm D21.2x1.8 | 5.17 | 15,000 | 77,550 |
16 | Ống mạ kẽm D21.2x2.0 | 5.68 | 15,000 | 85,200 |
17 | Ống mạ kẽm D21.2x2.3 | 6.43 | 15,000 | 96,450 |
18 | Ống mạ kẽm D21.2x2.5 | 6.92 | 15,000 | 103,800 |
19 | Ống mạ kẽm D26.65x1.0 | 3.80 | 15,000 | 57,000 |
20 | Ống mạ kẽm D26.65x1.1 | 4.16 | 15,000 | 62,400 |
21 | Ống mạ kẽm D26.65x1.2 | 4.52 | 15,000 | 67,800 |
22 | Ống mạ kẽm D26.65x1.4 | 5.23 | 15,000 | 78,450 |
23 | Ống mạ kẽm D26.65x1.5 | 5.58 | 15,000 | 83,700 |
24 | Ống mạ kẽm D26.65x1.8 | 6.62 | 15,000 | 99,300 |
25 | Ống mạ kẽm D26.65x2.0 | 7.29 | 15,000 | 109,350 |
26 | Ống mạ kẽm D26.65x2.3 | 8.29 | 15,000 | 124,350 |
27 | Ống mạ kẽm D26.65x2.5 | 8.93 | 15,000 | 133,950 |
28 | Ống mạ kẽm D33.5x1.0 | 4.81 | 15,000 | 72,150 |
29 | Ống mạ kẽm D33.5x1.1 | 5.27 | 15,000 | 79,050 |
30 | Ống mạ kẽm D33.5x1.2 | 5.74 | 15,000 | 86,100 |
31 | Ống mạ kẽm D33.5x1.4 | 6.65 | 15,000 | 99,750 |
32 | Ống mạ kẽm D33.5x1.5 | 7.10 | 15,000 | 106,500 |
33 | Ống mạ kẽm D33.5x1.8 | 8.44 | 15,000 | 126,600 |
34 | Ống mạ kẽm D33.5x2.0 | 9.32 | 15,000 | 139,800 |
35 | Ống mạ kẽm D33.5x2.3 | 10.62 | 15,000 | 159,300 |
36 | Ống mạ kẽm D33.5x2.5 | 11.47 | 15,000 | 172,050 |
37 | Ống mạ kẽm D33.5x2.8 | 12.72 | 15,000 | 190,800 |
38 | Ống mạ kẽm D33.5x3.0 | 13.54 | 15,000 | 203,100 |
39 | Ống mạ kẽm D33.5x3.2 | 14.35 | 15,000 | 215,250 |
40 | Ống mạ kẽm D38.1x1.0 | 5.49 | 15,000 | 82,350 |
41 | Ống mạ kẽm D38.1x1.1 | 6.02 | 15,000 | 90,300 |
42 | Ống mạ kẽm D38.1x1.2 | 6.55 | 15,000 | 98,250 |
43 | Ống mạ kẽm D38.1x1.4 | 7.60 | 15,000 | 114,000 |
44 | Ống mạ kẽm D38.1x1.5 | 8.12 | 15,000 | 121,800 |
45 | Ống mạ kẽm D38.1x1.8 | 9.67 | 15,000 | 145,050 |
46 | Ống mạ kẽm D38.1x2.0 | 10.68 | 15,000 | 160,200 |
47 | Ống mạ kẽm D38.1x2.3 | 12.18 | 15,000 | 182,700 |
48 | Ống mạ kẽm D38.1x2.5 | 13.17 | 15,000 | 197,550 |
49 | Ống mạ kẽm D38.1x2.8 | 14.63 | 15,000 | 219,450 |
50 | Ống mạ kẽm D38.1x3.0 | 15.58 | 15,000 | 233,700 |
51 | Ống mạ kẽm D38.1x3.2 | 16.53 | 15,000 | 247,950 |
52 | Ống mạ kẽm D42.2x1.1 | 6.69 | 15,000 | 100,350 |
53 | Ống mạ kẽm D42.2x1.2 | 7.28 | 15,000 | 109,200 |
54 | Ống mạ kẽm D42.2x1.4 | 8.45 | 15,000 | 126,750 |
55 | Ống mạ kẽm D42.2x1.5 | 9.03 | 15,000 | 135,450 |
56 | Ống mạ kẽm D42.2x1.8 | 10.76 | 15,000 | 161,400 |
57 | Ống mạ kẽm D42.2x2.0 | 11.90 | 15,000 | 178,500 |
58 | Ống mạ kẽm D42.2x2.3 | 13.58 | 15,000 | 203,700 |
59 | Ống mạ kẽm D42.2x2.5 | 14.69 | 15,000 | 220,350 |
60 | Ống mạ kẽm D42.2x2.8 | 16.32 | 15,000 | 244,800 |
61 | Ống mạ kẽm D42.2x3.0 | 17.40 | 13,545 | 235,683 |
62 | Ống mạ kẽm D42.2x3.2 | 18.47 | 13,545 | 250,176 |
63 | Ống mạ kẽm D48.1x1.2 | 8.33 | 13,545 | 112,830 |
64 | Ống mạ kẽm D48.1x1.4 | 9.67 | 15,000 | 145,050 |
65 | Ống mạ kẽm D48.1x1.5 | 10.34 | 15,000 | 155,100 |
66 | Ống mạ kẽm D48.1x1.8 | 12.33 | 13,545 | 167,010 |
67 | Ống mạ kẽm D48.1x2.0 | 13.64 | 15,000 | 204,600 |
68 | Ống mạ kẽm D48.1x2.3 | 15.59 | 15,000 | 233,850 |
69 | Ống mạ kẽm D48.1x2.5 | 16.87 | 13,545 | 228,504 |
70 | Ống mạ kẽm D48.1x2.8 | 18.77 | 15,000 | 281,550 |
71 | Ống mạ kẽm D48.1x3.0 | 20.02 | 15,000 | 300,300 |
72 | Ống mạ kẽm D48.1x3.2 | 21.26 | 15,000 | 318,900 |
73 | Ống mạ kẽm D59.9x1.4 | 12.12 | 15,000 | 181,800 |
74 | Ống mạ kẽm D59.9x1.5 | 12.96 | 15,000 | 194,400 |
75 | Ống mạ kẽm D59.9x1.8 | 15.47 | 13,545 | 209,541 |
76 | Ống mạ kẽm D59.9x2.0 | 17.13 | 15,000 | 256,950 |
77 | Ống mạ kẽm D59.9x2.3 | 19.60 | 15,000 | 294,000 |
78 | Ống mạ kẽm D59.9x2.5 | 21.23 | 13,545 | 287,560 |
79 | Ống mạ kẽm D59.9x2.8 | 23.66 | 15,000 | 354,900 |
80 | Ống mạ kẽm D59.9x3.0 | 25.26 | 13,545 | 342,147 |
81 | Ống mạ kẽm D59.9x3.2 | 26.85 | 13,545 | 363,683 |
82 | Ống mạ kẽm D75.6x1.5 | 16.45 | 13,545 | 222,815 |
83 | Ống mạ kẽm D75.6x1.8 | 19.66 | 13,545 | 266,295 |
84 | Ống mạ kẽm D75.6x2.0 | 21.78 | 13,545 | 295,010 |
85 | Ống mạ kẽm D75.6x2.3 | 24.95 | 13,545 | 337,948 |
86 | Ống mạ kẽm D75.6x2.5 | 27.04 | 13,545 | 366,257 |
87 | Ống mạ kẽm D75.6x2.8 | 30.16 | 13,545 | 408,517 |
88 | Ống mạ kẽm D75.6x3.0 | 32.23 | 13,545 | 436,555 |
89 | Ống mạ kẽm D75.6x3.2 | 34.28 | 13,545 | 464,323 |
90 | Ống mạ kẽm D88.3x1.5 | 19.27 | 13,545 | 261,012 |
91 | Ống mạ kẽm D88.3x1.8 | 23.04 | 13,545 | 312,077 |
92 | Ống mạ kẽm D88.3x2.0 | 25.54 | 13,545 | 345,939 |
93 | Ống mạ kẽm D88.3x2.3 | 29.27 | 13,545 | 396,462 |
94 | Ống mạ kẽm D88.3x2.5 | 31.74 | 13,545 | 429,918 |
95 | Ống mạ kẽm D88.3x2.8 | 35.42 | 13,545 | 479,764 |
96 | Ống mạ kẽm D88.3x3.0 | 37.87 | 13,545 | 512,949 |
97 | Ống mạ kẽm D88.3x3.2 | 40.30 | 13,545 | 545,864 |
98 | Ống mạ kẽm D108.0x1.8 | 28.29 | 13,545 | 383,188 |
99 | Ống mạ kẽm D108.0x2.0 | 31.37 | 13,545 | 424,907 |
100 | Ống mạ kẽm D108.0x2.3 | 35.97 | 13,545 | 487,214 |
101 | Ống mạ kẽm D108.0x2.5 | 39.03 | 13,545 | 528,661 |
102 | Ống mạ kẽm D108.0x2.8 | 43.59 | 13,545 | 590,427 |
103 | Ống mạ kẽm D108.0x3.0 | 46.61 | 13,545 | 631,332 |
104 | Ống mạ kẽm D108.0x3.2 | 49.62 | 13,545 | 672,103 |
105 | Ống mạ kẽm D113.5x1.8 | 29.75 | 13,545 | 402,964 |
106 | Ống mạ kẽm D113.5x2.0 | 33.00 | 13,545 | 446,985 |
107 | Ống mạ kẽm D113.5x2.3 | 37.84 | 13,545 | 512,543 |
108 | Ống mạ kẽm D113.5x2.5 | 41.06 | 13,545 | 556,158 |
109 | Ống mạ kẽm D113.5x2.8 | 45.86 | 13,545 | 621,174 |
110 | Ống mạ kẽm D113.5x3.0 | 49.05 | 13,545 | 664,382 |
111 | Ống mạ kẽm D113.5x3.2 | 52.23 | 13,545 | 707,455 |
112 | Ống mạ kẽm D126.8x1.8 | 33.29 | 13,545 | 450,913 |
113 | Ống mạ kẽm D126.8x2.0 | 36.93 | 13,545 | 500,217 |
114 | Ống mạ kẽm D126.8x2.3 | 42.37 | 13,545 | 573,902 |
115 | Ống mạ kẽm D126.8x2.5 | 45.98 | 13,545 | 622,799 |
116 | Ống mạ kẽm D126.8x2.8 | 51.37 | 13,545 | 695,807 |
117 | Ống mạ kẽm D126.8x3.0 | 54.96 | 13,545 | 744,433 |
118 | Ống mạ kẽm D126.8x3.2 | 58.52 | 13,545 | 792,653 |
119 | Ống mạ kẽm D113.5x3.2 | 52.23 | 13,545 | 707,455 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | ||||

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát
STT | Thép ống đen Hòa Phát | Trọng lượng | Đơn giá (VAT) | Tổng giá (VAT) |
(Kg/Cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây 6m) | ||
1 | Ống đen D12.7x1.0 | 1.73 | 12,950 | 22,404 |
2 | Ống đen D12.7x1.1 | 1.89 | 13,500 | 25,515 |
3 | Ống đen D12.7x1.2 | 2.04 | 12,950 | 26,418 |
4 | Ống đen D15.9x1.0 | 2.20 | 12,950 | 28,490 |
5 | Ống đen D15.9x1.1 | 2.41 | 12,950 | 31,210 |
6 | Ống đen D15.9x1.2 | 2.61 | 12,950 | 33,800 |
7 | Ống đen D15.9x1.4 | 3.00 | 12,950 | 38,850 |
8 | Ống đen D15.9x1.5 | 3.20 | 12,250 | 39,200 |
9 | Ống đen D15.9x1.8 | 3.76 | 12,250 | 46,060 |
10 | Ống đen D21.2x1.0 | 2.99 | 12,950 | 38,721 |
11 | Ống đen D21.2x1.1 | 3.27 | 12,950 | 42,347 |
12 | Ống đen D21.2x1.2 | 3.55 | 12,950 | 45,973 |
13 | Ống đen D21.2x1.4 | 4.10 | 12,950 | 53,095 |
14 | Ống đen D21.2x1.5 | 4.37 | 12,250 | 53,533 |
15 | Ống đen D21.2x1.8 | 5.17 | 12,250 | 63,333 |
16 | Ống đen D21.2x2.0 | 5.68 | 12,000 | 68,160 |
17 | Ống đen D21.2x2.3 | 6.43 | 12,000 | 77,160 |
18 | Ống đen D21.2x2.5 | 6.92 | 12,000 | 83,040 |
19 | Ống đen D26.65x1.0 | 3.80 | 12,950 | 49,210 |
20 | Ống đen D26.65x1.1 | 4.16 | 12,950 | 53,872 |
21 | Ống đen D26.65x1.2 | 4.52 | 12,950 | 58,534 |
22 | Ống đen D26.65x1.4 | 5.23 | 12,950 | 67,729 |
23 | Ống đen D26.65x1.5 | 5.58 | 12,250 | 68,355 |
24 | Ống đen D26.65x1.8 | 6.62 | 12,250 | 81,095 |
25 | Ống đen D26.65x2.0 | 7.29 | 12,000 | 87,480 |
26 | Ống đen D26.65x2.3 | 8.29 | 12,000 | 99,480 |
27 | Ống đen D26.65x2.5 | 8.93 | 12,000 | 107,160 |
28 | Ống đen D33.5x1.0 | 4.81 | 12,950 | 62,290 |
29 | Ống đen D33.5x1.1 | 5.27 | 12,950 | 68,247 |
30 | Ống đen D33.5x1.2 | 5.74 | 12,950 | 74,333 |
31 | Ống đen D33.5x1.4 | 6.65 | 12,950 | 86,118 |
32 | Ống đen D33.5x1.5 | 7.10 | 12,250 | 86,975 |
33 | Ống đen D33.5x1.8 | 8.44 | 12,250 | 103,390 |
34 | Ống đen D33.5x2.0 | 9.32 | 12,000 | 111,840 |
35 | Ống đen D33.5x2.3 | 10.62 | 12,000 | 127,440 |
36 | Ống đen D33.5x2.5 | 11.47 | 12,000 | 137,640 |
37 | Ống đen D33.5x2.8 | 12.72 | 12,000 | 152,640 |
38 | Ống đen D33.5x3.0 | 13.54 | 12,000 | 162,480 |
39 | Ống đen D33.5x3.2 | 14.35 | 12,000 | 172,200 |
40 | Ống đen D38.1x1.0 | 5.49 | 12,950 | 71,096 |
41 | Ống đen D38.1x1.1 | 6.02 | 12,950 | 77,959 |
42 | Ống đen D38.1x1.2 | 6.55 | 12,950 | 84,823 |
43 | Ống đen D38.1x1.4 | 7.60 | 12,950 | 98,420 |
44 | Ống đen D38.1x1.5 | 8.12 | 12,250 | 99,470 |
45 | Ống đen D38.1x1.8 | 9.67 | 12,250 | 118,458 |
46 | Ống đen D38.1x2.0 | 10.68 | 12,000 | 128,160 |
47 | Ống đen D38.1x2.3 | 12.18 | 12,000 | 146,160 |
48 | Ống đen D38.1x2.5 | 13.17 | 12,000 | 158,040 |
49 | Ống đen D38.1x2.8 | 14.63 | 12,000 | 175,560 |
50 | Ống đen D38.1x3.0 | 15.58 | 12,000 | 186,960 |
51 | Ống đen D38.1x3.2 | 16.53 | 12,000 | 198,360 |
52 | Ống đen D42.2x1.1 | 6.69 | 12,950 | 86,636 |
53 | Ống đen D42.2x1.2 | 7.28 | 12,950 | 94,276 |
54 | Ống đen D42.2x1.4 | 8.45 | 12,950 | 109,428 |
55 | Ống đen D42.2x1.5 | 9.03 | 12,250 | 110,618 |
56 | Ống đen D42.2x1.8 | 10.76 | 12,250 | 131,810 |
57 | Ống đen D42.2x2.0 | 11.90 | 12,000 | 142,800 |
58 | Ống đen D42.2x2.3 | 13.58 | 12,000 | 162,960 |
59 | Ống đen D42.2x2.5 | 14.69 | 12,000 | 176,280 |
60 | Ống đen D42.2x2.8 | 16.32 | 12,000 | 195,840 |
61 | Ống đen D42.2x3.0 | 17.40 | 12,000 | 208,800 |
62 | Ống đen D42.2x3.2 | 18.47 | 12,000 | 221,640 |
63 | Ống đen D48.1x1.2 | 8.33 | 12,950 | 107,874 |
64 | Ống đen D48.1x1.4 | 9.67 | 12,950 | 125,227 |
65 | Ống đen D48.1x1.5 | 10.34 | 12,250 | 126,665 |
66 | Ống đen D48.1x1.8 | 12.33 | 12,250 | 151,043 |
67 | Ống đen D48.1x2.0 | 13.64 | 12,000 | 163,680 |
68 | Ống đen D48.1x2.3 | 15.59 | 12,000 | 187,080 |
69 | Ống đen D48.1x2.5 | 16.87 | 12,000 | 202,440 |
70 | Ống đen D48.1x2.8 | 18.77 | 12,000 | 225,240 |
71 | Ống đen D48.1x3.0 | 20.02 | 12,000 | 240,240 |
72 | Ống đen D48.1x3.2 | 21.26 | 12,000 | 255,120 |
73 | Ống đen D59.9x1.4 | 12.12 | 12,950 | 156,954 |
74 | Ống đen D59.9x1.5 | 12.96 | 12,250 | 158,760 |
75 | Ống đen D59.9x1.8 | 15.47 | 12,250 | 189,508 |
76 | Ống đen D59.9x2.0 | 17.13 | 12,000 | 205,560 |
77 | Ống đen D59.9x2.3 | 19.60 | 12,000 | 235,200 |
78 | Ống đen D59.9x2.5 | 21.23 | 12,000 | 254,760 |
79 | Ống đen D59.9x2.8 | 23.66 | 12,000 | 283,920 |
80 | Ống đen D59.9x3.0 | 25.26 | 12,000 | 303,120 |
81 | Ống đen D59.9x3.2 | 26.85 | 12,000 | 322,200 |
82 | Ống đen D75.6x1.5 | 16.45 | 12,250 | 201,513 |
83 | Ống đen D75.6x1.8 | 49.66 | 12,250 | 608,335 |
84 | Ống đen D75.6x2.0 | 21.78 | 12,000 | 261,360 |
85 | Ống đen D75.6x2.3 | 24.95 | 12,000 | 299,400 |
86 | Ống đen D75.6x2.5 | 27.04 | 12,000 | 324,480 |
87 | Ống đen D75.6x2.8 | 30.16 | 12,000 | 361,920 |
88 | Ống đen D75.6x3.0 | 32.23 | 12,000 | 386,760 |
89 | Ống đen D75.6x3.2 | 34.28 | 12,000 | 411,360 |
90 | Ống đen D88.3x1.5 | 19.27 | 12,250 | 236,058 |
91 | Ống đen D88.3x1.8 | 23.04 | 12,250 | 282,240 |
92 | Ống đen D88.3x2.0 | 25.54 | 12,000 | 306,480 |
93 | Ống đen D88.3x2.3 | 29.27 | 12,000 | 351,240 |
94 | Ống đen D88.3x2.5 | 31.74 | 12,000 | 380,880 |
95 | Ống đen D88.3x2.8 | 35.42 | 12,000 | 425,040 |
96 | Ống đen D88.3x3.0 | 37.87 | 12,000 | 454,440 |
97 | Ống đen D88.3x3.2 | 40.30 | 12,000 | 483,600 |
98 | Ống đen D108.0x1.8 | 28.29 | 12,250 | 346,553 |
99 | Ống đen D108.0x2.0 | 31.37 | 12,000 | 376,440 |
100 | Ống đen D108.0x2.3 | 35.97 | 12,000 | 431,640 |
101 | Ống đen D108.0x2.5 | 39.03 | 12,000 | 468,360 |
102 | Ống đen D108.0x2.8 | 45.86 | 12,000 | 550,320 |
103 | Ống đen D108.0x3.0 | 46.61 | 12,000 | 559,320 |
104 | Ống đen D108.0x3.2 | 49.62 | 12,000 | 595,440 |
105 | Ống đen D113.5x1.8 | 29.75 | 12,250 | 364,438 |
106 | Ống đen D113.5x2.0 | 33.00 | 12,000 | 396,000 |
107 | Ống đen D113.5x2.3 | 37.84 | 12,000 | 454,080 |
108 | Ống đen D113.5x2.5 | 41.06 | 12,000 | 492,720 |
109 | Ống đen D113.5x2.8 | 45.86 | 12,000 | 550,320 |
110 | Ống đen D113.5x3.0 | 49.05 | 12,000 | 588,600 |
111 | Ống đen D113.5x3.2 | 52.23 | 12,000 | 626,760 |
112 | Ống đen D126.8x1.8 | 33.29 | 12,250 | 407,803 |
113 | Ống đen D126.8x2.0 | 36.93 | 12,000 | 443,160 |
114 | Ống đen D126.8x2.3 | 42.37 | 12,000 | 508,440 |
115 | Ống đen D126.8x2.5 | 45.98 | 12,000 | 551,760 |
116 | Ống đen D126.8x2.8 | 54.37 | 12,000 | 652,440 |
117 | Ống đen D126.8x3.0 | 54.96 | 12,000 | 659,520 |
118 | Ống đen D126.8x3.2 | 58.52 | 12,000 | 702,240 |
119 | Ống đen D113.5x4.0 | 64.81 | 12,000 | 777,720 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | ||||

Bảng giá thép ống cỡ lớn Hòa Phát
STT | Thép ống đen cỡ lớn | Trọng lượng | Đơn giá (VAT) | Tổng giá (VAT) |
(Kg/Cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây 6m) | ||
1 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 80.46 | 13,150 | 1,058,049 |
2 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 96.54 | 13,150 | 1,269,501 |
3 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 111.66 | 13,150 | 1,468,329 |
4 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 130.62 | 13,150 | 1,717,653 |
5 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 96.24 | 13,751 | 1,323,396 |
6 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 115.62 | 13,751 | 1,589,891 |
7 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 133.86 | 13,751 | 1,840,709 |
8 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 152.16 | 13,751 | 2,092,352 |
9 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 151.56 | 13,751 | 2,084,102 |
10 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 163.32 | 13,751 | 2,245,813 |
11 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 175.68 | 13,751 | 2,415,776 |
12 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 199.86 | 13,751 | 2,748,275 |
13 | Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 250.50 | 13,751 | 3,444,626 |
14 | Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 306.06 | 13,751 | 4,208,631 |
15 | Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 361.68 | 13,751 | 4,973,462 |
16 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 215.82 | 13,751 | 2,967,741 |
17 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 298.20 | 13,751 | 4,100,548 |
18 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 391.02 | 13,751 | 5,376,916 |
19 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 247.74 | 13,751 | 3,406,673 |
20 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 | 13,751 | 4,510,603 |
21 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 407.52 | 13,751 | 5,603,808 |
22 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 487.50 | 13,751 | 6,703,613 |
23 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 565.56 | 13,751 | 7,777,016 |
24 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 644.04 | 13,751 | 8,856,194 |
25 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 | 13,751 | 4,510,603 |
26 | Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 375.72 | 13,751 | 5,166,526 |
27 | Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 467.34 | 13,751 | 6,426,392 |
28 | Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 559.38 | 13,751 | 7,692,034 |
29 | Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 739.44 | 13,751 | 10,168,039 |
30 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 526.26 | 13,751 | 7,236,601 |
31 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 526.26 | 13,751 | 7,236,601 |
32 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 630.96 | 13,751 | 8,676,331 |
33 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 732.30 | 13,751 | 10,069,857 |
34 | Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 471.12 | 13,751 | 6,478,371 |
35 | Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 702.54 | 13,751 | 9,660,628 |
36 | Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 930.30 | 13,751 | 12,792,555 |
37 | Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 566.88 | 19,000 | 10,770,720 |
38 | Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 846.30 | 19,000 | 16,079,700 |
39 | Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 1121.88 | 19,000 | 21,315,720 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg | ||||
Ống thép Hòa Phát - Sản phẩm ống thép chiếm thị phần số 1 Việt Nam
Trong những năm trở lại đây, thép Hòa Phát được xem là một trong những nhãn hàng đi đầu trong ngành thép xây dựng. Sự uy tín, chất lượng của sản phẩm và dịch vụ tuyệt vời, giá thành có tính cạnh tranh cao, dễ dàng tiếp cận tới mọi đối tượng người dùng cả trong và ngoài nước… tất cả đã làm nên sự thành công của Thép Hòa Phát ngày hôm nay. Hiện nay, thép Hòa Phát tự hào là nhãn hiệu cung cấp lên đến 5 triệu tấn thép phục vụ nhu cầu sử dụng nội địa và xuất khẩu.
Ống thép Hòa Phát được xem như là một trong những mặt hàng chủ lực của nhãn hiệu này. Chỉ riêng về ống thép, mỗi năm các dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát có thể chạm mốc 1 triệu tấn về sản lượng, dẫn đầu trong thị phần ống thép xây dựng Việt Nam với con số cán mốc 27% là vẫn có dấu hiệu tiếp tục tăng lên.
Lựa chọn ống thép Hòa Phát, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm gửi trọn niềm tin vào độ bền và chất lượng cho công trình của mình.
Các dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất từ các loại phôi thép cán mỏng nên vẫn giữ nguyên được màu sắc ban đầu của sản phẩm. Sản phẩm ống thép đen Hòa Phát đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng có thể kể đến như: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53…
Ngày nay, nhờ đặc tính bền bỉ và khả năng chịu lực cao, ống thép đen Hòa Phát được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Trong xây dựng, thép ống đen Hòa Phát thường được dùng trong hệ thống tháp ăng ten, hệ thống luồn dây cáp, lắp đặt nhà tiền chế… Rất nhiều các công trình đình đám có sự góp mặt của ống thép đen Hòa Phát có thể kể đến như Nhà máy Vinfast Hải Phòng, đường đua F1, tòa nhà TMS Quy Nhơn - Bình Định, cùng nhiều cao ốc tên tuổi khác.

Trong công nghiệp, ống thép đen Hòa Phát thường được thấy trong các chi tiết khung sườn máy móc ô tô, xe cơ khí… Ngoài ra, ống thép đen Hòa Phát còn được ứng dụng để làm các loại đồ dùng nội thất thường gặp như là khung giường tủ, bàn ghế, hàng rào…
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A53- Grade A (Mỹ) và BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam). Sản phẩm được sản xuất dạng ống lát cắt tròn, được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp phủ giúp chống lại tác động hóa học, nhiệt học và cơ học của môi trường.
Nhờ có đặc tính bền và khả năng chống ôxi hóa, chống ăn mòn cao mà ngày nay, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát thường được ứng dụng rộng rãi trong lắp đặt hệ thống dẫn nước, hệ thống thông gió, sử dụng làm cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực,... Ngoài ra, trong các công trình công nghiệp, ống thép Hòa Phát mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng để làm các cọc siêu âm, cột chiếu sáng đô thị, trụ viễn thông… cùng hàng loạt ứng dụng khác.

Ống thép cỡ lớn Hòa Phát
Có thể nói, kể từ năm 2020, Thép Hòa Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực sản xuất các ống thép cỡ lớn cho thị trường nội địa, thay thế hoàn toàn các mặt hàng ống thép cỡ lớn đang phải nhập khẩu từ Trung Quốc. Ống thép cỡ lớn Hòa Phát được sản xuất với rất nhiều chủng loại đa dạng về kích thước và độ dày, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng dân dụng lẫn công nghiệp.
Đặc điểm chung của dòng ống thép này là khả năng chịu lực cực kỳ bền bỉ, khả năng chịu áp lực lớn, chống ôxi hóa, chống bào mòn rất tốt. Chính bởi vậy mà ống thép cỡ lớn Hòa Phát thường được ứng dụng rộng rãi trong các siêu công trình cấp quốc gia như hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống sân ga - sân bay, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao ốc, chung cư đô thị, … tất cả đều cần có sự hiện diện của ống thép cỡ lớn.

Cách nhận biết ống thép Hòa Phát chính hãng chính xác nhất
Sản phẩm ống thép Hòa Phát chính hãng sẽ được bó thành từng bó, bó nguyên sẽ được bó đai chính hãng. Đầu ống đều có them của nhãn hàng Hòa Phát và có mã vạch giúp truy suất nguồn gốc cùng thời gian xuất hàng.
Đặc biệt, hai bên sườn bó thép sẽ được in dòng chữ gồm:

Đối với các loại ống khác nhau sẽ được quy định các loại đai khác nhau cho mỗi bó. Đối với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, đai sẽ có màu xanh lá cây. Đối với ống cỡ lớn, đai sẽ có màu đen hoặc đai được thiết kế dạng tôn mạ kẽm bản rộng. Trên dây đai cũng có khuy thép được dập nổi logo Hòa Phát rất rõ ràng:


Chỉ bằng một vài thao tác nhỏ, quý khách hàng đã có thể tự kiểm tra thép ống Hòa Phát thật giả ngay tại nhà. Để đảm bảo độ an toàn, bền vững và chất lượng thẩm mỹ của công trình trong tương lai, hãy cẩn trọng để lựa chọn cho mình những lô thép chính hãng chất lượng nhất từ nhà sản xuất.
Tôn Thép Mạnh Hà - địa chỉ cung cấp thép ống Hòa Phát chính hãng uy tín
Đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng phổ biến của các loại ống thép mạ kẽm, ống thép đen, ống thép cỡ lớn, ngày nay rất nhiều cơ sở đại lý đều có phân phối các dòng ống thép này. Tuy nhiên để mua được ống thép Hòa Phát chất lượng tốt nhất với giá thành tốt nhất, chúng tôi khuyên quý khách hàng nên lựa chọn một địa chỉ phân phối uy tín và dày dặn kinh nghiệm trên thị trường.
Tôn Thép Mạnh Hà hân hạnh là nhà phân phối chính hãng của các dòng sản phẩm thép từ các thương hiệu lớn như: thép Hòa Phát, thép Việt Ý, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hoa Sen, thép Phương Nam, thép Đông Á,... với mức giá thành ưu đãi nhất thị trường. Chúng tôi - với đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm về vật liệu thi công - sẽ tư vấn cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, phù hợp nhất:
- Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg khi mua thép với số lượng lớn. Mua thép càng nhiều, giá càng rẻ.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trường trong bán kính 500km.
- Thép ống Hòa Phát do Mạnh Hà cung cấp 100% có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng cao, không cong vênh, gỉ sét.
- Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 - 10 ngày nếu có sai xót về quy cách, số lượng.
Mọi chi tiết mua ống thép Hòa Phát, xin vui lòng liên hệ:
Được cập nhật lần cuối vào: 12/08/2024 13:50