Catalogue ống thép Việt Đức cập nhật mới nhất hôm nay tại Tôn Thép Mạnh Hà kèm thep bảng giá thép ống được chúng tôi cập nhật thường xuyên sẽ khiến quý khách hàng hài lòng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để bộ phận kinh doanh của công ty tôn Tôn Thép Mạnh Hà hỗ trợ và nhận nhiều ưu đãi chiết khấu cực hấp dẫn.
Ngoài bảng giá niêm yết, chúng tôi có chiết khấu hấp dẫn từ 200-500 đồng/kg thép dành cho khách hàng thân thiết và khách hàng mua số lượng lớn, kèm theo dịch vụ vận chuyển đến tận công trường trong bán kính 500km trên toàn quốc. Trong bài viết này, hãy cùng Tôn Thép Mạnh Hà tìm hiểu thông tin chi tiết về catalogue ống thép Việt Đức cũng như bảng giá liên quan nhé.

Catalogue ống thép Việt Đức
Để quý khách hàng hiểu hơn về thép ống Việt Đức, chúng tôi xin cung cấp ngay catalogue ống thép Đức mới nhất năm ngay dưới đây. Kính mời quý khách tham khảo.
Bảng giá ống thép Việt Đức hôm nay mới nhất
Giá ống thép Việt Đức tại Tôn Thép Mạnh Hà luôn bình ổn và tốt nhất thị trường. Ngoài chế độ giá hấp dẫn, quý khách khi mua thép ống tại Tôn Thép Mạnh Hà còn nhận được cam kết tuyệt đối về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm:
- 100% sản phẩm ống thép đúc lỗ 5mm tại Mạnh Hà đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
- Bảng giá niêm yết tại Mạnh Hà đã bao gồm VAT 10% và hỗ trợ vận chuyển đến tận công trường cho quý khách trong bán kính 500km trên toàn quốc.
- Quý khách mua vật liệu xây dựng số lượng lớn hoặc ký hợp đồng mua bán lâu dài có thể nhận được chiết khấu trực tiếp trên hóa đơn từ 200-500 đồng/kg thép.
- Chúng tôi chuyên cung cấp số lượng lớn vật liệu xây dựng cho các công trình quy mô lớn nhỏ trên toàn quốc, đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại cho quý khách lựa chọn. Chỉ cần bạn yêu cầu, chúng tôi đều có thể đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng để kịp tiến độ thi công.
- Hỗ trợ kiểm tra hàng trước khi nhận, đảm bảo toàn bộ mặt hàng đạt chuẩn chất lượng tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Đổi trả trong vòng 7-10 ngày nếu sai về quy cách, số lượng.
- Trích % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu đơn hàng.
Báo giá ống thép Việt Đức hôm nay mới nhất
Phân loại | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Ø 21 TC | 1 | 2.89 | 72,250 | 25,000 |
1.1 | 3.14 | 78,500 | 25,000 | |
1.2 | 3.38 | 84,500 | 25,000 | |
1.3 | 3.65 | 91,250 | 25,000 | |
1.4 | 4.02 | 100,500 | 25,000 | |
1.7 | 4.88 | 122,000 | 25,000 | |
1.8 | 5.02 | 125,500 | 25,000 | |
2 | 5.57 | 139,250 | 25,000 | |
2.3 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
2.5 | 6.85 | 171,250 | 25,000 | |
Ø 27 TC | 1 | 3.65 | 91,250 | 25,000 |
1.1 | 3.96 | 99,000 | 25,000 | |
1.2 | 4.25 | 106,250 | 25,000 | |
1.3 | 4.89 | 122,250 | 25,000 | |
1.4 | 5.20 | 130,000 | 25,000 | |
1.7 | 6.25 | 156,250 | 25,000 | |
1.8 | 6.50 | 162,500 | 25,000 | |
2 | 7.29 | 182,250 | 25,000 | |
2.3 | 8.09 | 202,250 | 25,000 | |
2.5 | 8.90 | 222,500 | 25,000 | |
Ø 34 TC | 1 | 4.65 | 116,250 | 25,000 |
1.1 | 4.85 | 121,250 | 25,000 | |
1.2 | 5.55 | 138,750 | 25,000 | |
1.3 | 6.21 | 155,250 | 25,000 | |
1.4 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
1.7 | 8.15 | 203,750 | 25,000 | |
1.8 | 8.30 | 207,500 | 25,000 | |
2 | 9.27 | 231,750 | 25,000 | |
2.3 | 10.70 | 267,500 | 25,000 | |
2.5 | 11.25 | 281,250 | 25,000 | |
3 | 13.25 | 331,250 | 25,000 | |
3.2 | 14.10 | 352,500 | 25,000 | |
Ø 42 TC | 1 | 5.90 | 147,500 | 25,000 |
1.1 | 6.39 | 159,750 | 25,000 | |
1.2 | 6.65 | 166,250 | 25,000 | |
1.3 | 7.75 | 193,750 | 25,000 | |
1.4 | 8.20 | 205,000 | 25,000 | |
1.7 | 10.10 | 252,500 | 25,000 | |
1.8 | 10.75 | 268,750 | 25,000 | |
2 | 11.90 | 297,500 | 25,000 | |
2.3 | 13.30 | 332,500 | 25,000 | |
2.5 | 14.40 | 360,000 | 25,000 | |
3 | 17.05 | 426,250 | 25,000 | |
3.2 | 18.25 | 456,250 | 25,000 | |
Ø 49 TC | 1.1 | 7.25 | 132,700 | 25,000 |
1.2 | 8.00 | 146,400 | 25,000 | |
1.3 | 8.80 | 161,100 | 25,000 | |
1.4 | 9.35 | 171,200 | 25,000 | |
1.7 | 11.45 | 209,600 | 25,000 | |
1.8 | 12.10 | 221,500 | 25,000 | |
2 | 13.75 | 251,700 | 25,000 | |
2.3 | 15.30 | 287,700 | 25,000 | |
2.5 | 16.55 | 311,200 | 25,000 | |
3 | 19.65 | 369,500 | 25,000 | |
3.2 | 21.00 | 394,800 | 25,000 | |
Ø 60 TC | 1.1 | 9.27 | 169,700 | 25,000 |
1.2 | 10.10 | 184,900 | 25,000 | |
1.3 | 11.36 | 207,900 | 25,000 | |
1.4 | 11.75 | 215,000 | 25,000 | |
1.7 | 14.40 | 263,600 | 25,000 | |
1.8 | 15.00 | 274,500 | 25,000 | |
2 | 17.03 | 311,700 | 25,000 | |
2.3 | 19.25 | 361,900 | 25,000 | |
2.5 | 21.00 | 361,900 | 25,000 | |
3 | 24.80 | 466,300 | 25,000 | |
3.2 | 26.35 | 495,400 | 25,000 | |
Ø 76 TC | 1.1 | 11.35 | 207,800 | 25,000 |
1.2 | 12.60 | 230,600 | 25,000 | |
1.3 | 13.95 | 255,300 | 25,000 | |
1.4 | 14.60 | 267,200 | 25,000 | |
1.7 | 18.10 | 331,300 | 25,000 | |
1.8 | 19.20 | 351,400 | 25,000 | |
2 | 21.30 | 389,800 | 25,000 | |
2.3 | 24.50 | 460,600 | 25,000 | |
3 | 31.60 | 594,100 | 25,000 | |
3.2 | 33.60 | 631,700 | 25,000 | |
Ø 90 TC | 1.3 | 16.50 | 302,000 | 25,000 |
1.4 | 17.58 | 321,800 | 25,000 | |
1.7 | 21.15 | 387,100 | 25,000 | |
1.8 | 22.60 | 413,600 | 25,000 | |
2 | 25.90 | 474,000 | 25,000 | |
2.3 | 28.80 | 541,500 | 25,000 | |
2.5 | 31.42 | 590,700 | 25,000 | |
3 | 37.15 | 698,500 | 25,000 | |
3.2 | 39.55 | 743,600 | 25,000 | |
Ø 114 TC | 1.3 | 21.00 | 384,300 | 25,000 |
1.4 | 22.50 | 411,800 | 25,000 | |
1.7 | 27.55 | 504,200 | 25,000 | |
1.8 | 28.88 | 528,600 | 25,000 | |
2 | 32.09 | 587,300 | 25,000 | |
2.3 | 37.10 | 697,500 | 25,000 | |
2.3 | 41.00 | 770,800 | 25,000 | |
3 | 48.00 | 902,400 | 25,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách đặt hàng
Ngoài thép Việt Đức, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm sắt thép đến từ các nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Phương Nam, VinaOne,... Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo nói KHÔNG với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng… Giá thép tại Mạnh Hà được nhập khẩu hoặc nhập tận nhà máy, giảm bớt trung gian nhằm tối ưu chi phí khi đến tay khách hàng.
Để nhận báo giá nhanh chóng vật liệu xây dựng 24/7, quý khách hãy liên hệ ngay công ty Tôn Thép Mạnh Hà theo số máy 0932.337.337 - 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0917.02.03.03 để bộ phận kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng chỉ trong vòng vài phút.
Ống thép Việt Đức có những loại nào?
Sau hơn một thập kỷ hình thành và phát triển, thép Việt Đức tự hào là một trong những nhãn hiệu sắt thép hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp sản lượng hàng triệu tấn mỗi năm. Trong đó, ống thép Việt Đức được xem là một trong những dòng sản phẩm mũi nhọn của nhãn hiệu này.
Được ứng dụng hàng loạt công nghệ hiện đại và trải qua quá trình kiểm định gắt gao trước khi được đưa vào lưu hành, thép ống Việt Đức đáp ứng được những tiêu chuẩn chất lượng ưu việt cho thi công và kỹ thuật. Hiện nay, sản phẩm ống thép Việt Đức được sử dụng phổ biến và ưa chuộng tại nhiều nước trên thế giới bao gồm Đông Nam Á, Mỹ, Canada, New Zealand, Úc…
Nhờ những ưu điểm tốt về chất lượng và độ bền, ống thép Việt Đức được sử dụng rộng rãi trong cả xây dựng, công nghiệp lẫn kỹ thuật:
- Xây dựng công nghiệp, dân dụng
- Xây dựng cầu đường, nhà ga, nhà xưởng
- Làm hệ thống dẫn nước lên các toà nhà cao tầng
- Chế tạo hệ thống thông gió
- Làm khung nhà thép tiền chế
- Làm giàn chịu lực
- Làm hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng
- Ống thép dùng trong kết cấu giàn khoan, giàn không gian
Thép ống Việt Đức nổi trội bởi các dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống tôn mạ kẽm, thép ống cỡ lớn… mang các đặc điểm về kỹ thuật khác nhau tùy vào mục đích sử dụng của người dùng.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn thép: BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976
- Đường kính: 21,2mm - 219mm
- Độ dày: 1,6mm - 9,5mm
- Độ dài: 3m - 12m
Đặc điểm cơ lý tính:
- Độ bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2
- Độ bền chảy: Min 195 N/mm2
- Độ giãn dài: Min 20%.

Ống thép tròn hàn đen
- Tiêu chuẩn thép: Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986
- Đường kính: 12,7mm - 219mm
- Độ dài: 3m - 12m
- Độ dày: 0,7mm - 9,5mm

Ống thép tôn mạ kẽm
- Tiêu chuẩn thép: BS1387-1985, ASTM A53
- Đường kính: 21,2mm - 113,5mm
- Độ dài: 3m - 12m
- Độ dày: 0,8mm - 3,5mm

Ống thép mạ kẽm cỡ lớn
- Tiêu chuẩn: ASTM A53 của Mỹ
- Đường kính: 141.3mm - 219.1mm
- Độ dài: 4m - 12m
- Độ dày: 4.0mm - 9.52mm

Mua ống thép Việt Đức ở đâu chính hãng uy tín, giá tốt?
Thép ống Việt Đức là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Chất lượng thép không chỉ ảnh hưởng đến an toàn và độ chính xác của công trình, mà còn tiềm ẩn nhiều nguy cơ thất thoát về kinh tế vì đòi hỏi người sử dụng phải thường xuyên thay thế, bảo trì, bảo dưỡng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với trên 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Lựa chọn Mạnh Hà, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm cả về chất lượng lẫn giá sản phẩm. Chúng tôi đảm bảo về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ của 100% sản phẩm. Tất cả sản phẩm đều được nhập khẩu hoặc nhập tận nhà máy, hạn chế qua trung gian nhằm tối ưu chi phí khi đến tay người sử dụng.
Quý khách có nhu cầu tham khảo bảng giá ống thép Việt Đức mới nhất cập nhật 24/7, hãy nhấc máy liên hệ ngay hotline của công ty Tôn Thép Mạnh Hà. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại Tôn Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng phục vụ!
Được cập nhật lần cuối vào: 12/08/2024 13:50