Bảng báo giá thép An Khánh mới nhất năm 2024 vừa được chúng tôi cập nhật mới nhất hôm nay. Thị trường sắt thép xây dựng gần đây có sự biến động khá lớn, dẫn đến giá thép An Khánh dao động mỗi ngày. tuy nhiên chúng tôi vẫn luôn đảm bảo sẽ đem đến cho khách hàng với mức giá tốt nhất thị trường.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép An Khánh với số lượng lớn, vui lòng gọi đến hotline phòng kinh doanh Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ trong suốt quá trình mua hàng. Mua số lượng càng lớn, giá càng rẻ. Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg tùy theo số lượng đơn hàng của quý khách.

Bảng giá thép An Khánh mới nhất ngày 19/03/2025
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà có hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép An Khánh và nhiều vật liệu xây dựng trên thị trường. Chúng tôi luôn cam kết:
- Sản phẩm thép An Khánh 100% còn mới nguyên chưa qua sử dụng, không bị gỉ sét, cong vênh hoặc hư hỏng
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ giấy tờ và chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Sắt thép An Khánh cực tốt, khách hàng có thể kiểm tra chất lượng, nhãn mác, giấy tờ trước khi nhận hàng
- Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng sắt thép bất kể số lượng từ nhỏ đến lớn, hỗ trợ vận chuyển trong ngày đảm bảo tiến độ cho công trình
- Chiết khấu cực cao, từ 200 - 500 đồng/kg cho khách mua hàng số lượng lớn và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu
Ghi chú: Chiều dài cây tiêu chuẩn 6m, 12m
Giá thép hình I An Khánh
Giá thép I An Khánh | Trọng lượng (kg) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Tổng giá chưa VAT (VNĐ) | Giá có VAT (VNĐ) | Tổng giá có VAT (VNĐ) |
I 100x55x4.5 | 56.80 | 10,000 | 568,000 | 11,000 | 624,800 |
I 120x64x4.8 | 69.00 | 10,000 | 690,000 | 11,000 | 759,000 |
I 148x100x6x9 | 253.20 | 10,000 | 2,532,000 | 11,000 | 2,785,200 |
I 150x75x5x7 | 168.00 | 10,600 | 1,780,800 | 11,660 | 1,958,880 |
I 194x150x6x9 | 358.80 | 10,500 | 3,767,400 | 11,550 | 4,144,140 |
I 200x100x5.5x8 | 255.60 | 11,000 | 2,811,600 | 12,100 | 3,092,760 |
I 250x125x6x9 | 355.20 | 10,500 | 3,729,600 | 11,550 | 4,102,560 |
I 300x150x6.5x9 | 440.40 | 10,000 | 4,404,000 | 11,000 | 4,844,400 |
I 350x175x7x11 | 595.20 | 10,500 | 6,249,600 | 11,550 | 6,874,560 |
I 400x200x8x13 | 792.00 | 11,000 | 8,712,000 | 12,100 | 9,583,200 |
I 450x200x9x14 | 912.00 | 11,000 | 10,032,000 | 12,100 | 11,035,200 |
I 482x300x11x15 | 1368.00 | 11,400 | 15,595,200 | 12,540 | 17,154,720 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg |

Giá thép hình U An Khánh
Giá thép U An Khánh | Trọng lượng (kg) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Tổng giá chưa VAT (VNĐ) | Giá có VAT (VNĐ) | Tổng giá có VAT (VNĐ) |
U 65x30x3.0 | 29.00 | 10,000 | 290,000 | 11,000 | 319,000 |
U 80x40x4.0 | 42.30 | 10,000 | 423,000 | 11,000 | 465,300 |
U 100x46x4.5 | 51.54 | 10,000 | 515,400 | 11,000 | 566,940 |
U 140x52x4.8 | 62.40 | 10,000 | 624,000 | 11,000 | 686,400 |
U 140x58x4.9 | 73.80 | 10,000 | 738,000 | 11,000 | 811,800 |
U 150x75x6.5 | 223.20 | 10,000 | 2,232,000 | 11,000 | 2,455,200 |
U 160x64x5.0 | 85.20 | 10,000 | 852,000 | 11,000 | 937,200 |
U 180x74x5.1 | 208.80 | 10,000 | 2,088,000 | 11,000 | 2,296,800 |
U 200x76x5.2 | 220.80 | 10,300 | 2,274,240 | 11,330 | 2,501,664 |
U 250x78x7.0 | 330.00 | 10,300 | 3,399,000 | 11,330 | 3,738,900 |
U 300x85x7.0 | 414.00 | 10,300 | 4,264,200 | 11,330 | 4,690,620 |
U 400x100x10.5 | 708.00 | 10,700 | 7,575,600 | 11,770 | 8,333,160 |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg |

Giá thép An Khánh ở trên đã bao gồm 10% thuế GTGT và phí hỗ trợ vận chuyển ra tận công trình. Tại thời điểm khách tham khảo thì giá thép An Khánh thực tế có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không dao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Để biết chính xác thông tin giá sắt thép, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng để được đội ngũ chăm sóc khách hàng giàu kinh nghiệm của Tôn Thép Mạnh Hà hỗ trợ sớm nhất.
Giới thiệu về thương hiệu thép An Khánh
Thép An Khánh là thương hiệu sản xuất sắt thép xây dựng uy tín hàng đầu Việt Nam. Được thành lập từ năm 2002 với nền tảng ban đầu là công ty TNHH thương mại Thép Tuyến Năng, Thép An Khánh luôn đi đầu trong lĩnh vực sản xuất thép hình, phôi thép, thép cốt bê tông đạt chuẩn quốc tế. Công ty nhập khẩu trực tiếp nguyên liệu từ nước ngoài và sản xuất trong dây chuyền khép kín nên thép An Khánh có rất ít tạp chất và chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Với bề dày hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất, sắt thép An Khánh đã nhanh chóng có chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và nhiều thiết bị sản xuất thép hiện đại tiêu chuẩn quốc tế. Sắt thép An Khánh khá đa dạng về hình dạng, kích thước, phù hợp với nhiều công trình khác nhau như: nhà hàng, thủy điện, trạm biến áp,...

Đặc biệt, An Khánh là đơn vị đầu tiên của Việt Nam áp dụng sản xuất thành công thép hình U chống hầm lò AKMS-17, AKMS-27 và AKMS-22 cung ứng cho Tập đoàn công nghiệp than và Khoáng sản Việt Nam. Các sản phẩm thép An Khánh đều có ký hiệu AKS - An Khanh Steel in dập nổi trên thân để phân biệt với những thương hiệu khác. Đến nay, các sản phẩm của thương hiệu này đã có mặt tại 63 tỉnh thành trên cả nước với giá thành đa dạng phù hợp cho nhiều đối tượng khác nhau.
Các loại thép An Khánh sản xuất
Bắt đầu xuất hiện trên thị trường từ năm 2002, đến nay thép An Khánh đã sản xuất nhiều loại thép phù hợp với nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Các loại thép An Khánh đang được bán phổ biến trên thị trường bao gồm:
- Thép thanh vằn
- Thép góc cạnh đều
- Phôi thép
- Thép chữ C (U)
- Thép chữ I
- Thép cuộn
Trong đó, dòng sản phẩm “best seller” được phần lớn khách hàng ưa chuộng chính là thép An Khánh chữ U và chữ I.
Tiêu chuẩn áp dụng của thương hiệu thép An Khánh
Mỗi loại thép đều có đầy đủ quy cách và thông số kỹ thuật riêng biệt được quy định rõ ràng, cụ thể là:



Tiêu chuẩn áp dụng thép An Khánh
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa (mm) | Diện tích danh nghĩa mặt cắt ngang (mm2) | Khối lượng 1m dài | |
Yêu cầu (kg/m) | Sai lệch cho phép (%) | |||
JIS G 3112 : 2010 | D8 | 49.51 | 0.389 | ± 8 |
D10 | 71.33 | 0.560 | ± 6 | |
D13 | 126.7 | 0.995 | ||
D16 | 198.6 | 1.56 | ± 5 | |
D19 | 286.5 | 2.25 | ||
D22 | 387.1 | 3.04 | ||
D25 | 506.7 | 3.98 | ||
D29 | 642.4 | 5.04 | ± 4 | |
D32 | 794.2 | 6.23 | ||
D35 | 956.6 | 7.51 | ||
D38 | 1140.0 | 8.95 | ||
TCVN 1651-2: 2008 | D8 | 50.3 | 0.395 | ± 8 |
D10 | 78.5 | 0.617 | ± 6 | |
D12 | 113 | 0.888 | ||
D14 | 154 | 1.21 | ± 5 | |
D16 | 201 | 1.58 | ||
D18 | 254.5 | 2.00 | ||
D20 | 314 | 2.47 | ||
D22 | 380.1 | 2.98 | ||
D25 | 491 | 3.85 | ± 4 | |
D28 | 616 | 4.84 | ||
D32 | 804 | 6.31 | ||
D36 | 1017.9 | 7.99 | ||
D40 | 1257.0 | 9.86 | ||
ASTM A615/A615M – 12 | D10 | 71.00 | 0.56 | ± 6 |
D13 | 129.00 | 0.99 | ||
D16 | 199.00 | 1.55 | ||
D19 | 284.00 | 2.24 | ||
D22 | 387.00 | 3.04 | ||
D25 | 510.00 | 3.97 | ||
D29 | 645.00 | 5.06 | ||
D32 | 819.00 | 6.40 | ||
D36 | 1006.00 | 7.91 |
Mua thép hình An Khánh ở đâu uy tín, chất lượng?
Trên thị trường có rất nhiều đại lý, công ty thép phân phối thép An Khánh, tuy nhiên lại có sự chênh lệch đáng kể về chất lượng và giá thành. Vậy hãy ghé thăm công ty Tôn Thép Mạnh Hà - địa chỉ cung cấp sắt thép và vật liệu xây dựng số một miền Nam. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có đầy đủ giấy tờ hợp pháp, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất đảm bảo chất lượng cho công trình xây dựng nhà bạn.
Tôn Thép Mạnh Hà là đối tác nhiều năm của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, VTP, Pomina, An Khánh, Việt Đức,... và nhập hàng trực tiếp không thông qua trung gian. Vì thế giá thép An Khánh luôn rẻ nhất thị trường. Đối với những khách mua hàng số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi và hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km. Tôn Thép Mạnh Hà luôn luôn nói không với hàng giả, hàng nhái nên chúng tôi có chính sách cho phép khách hàng kiểm tra chất lượng trước khi nhận hàng. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được mức giá thép An Khánh ưu đãi nhất hôm nay.
Được cập nhật lần cuối vào: 12/08/2024 17:19