Báo giá sắt thép vuông đặc năm 2024, bảng barem và cách tính trọng lượng thép vuông đặc tại Tôn Thép Mạnh Hà

Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp thép vuông đặc  các loại sản phẩm sắt thép chất lượng cao. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của nhiều công trình lớn trên khắp cả nước, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí, đóng tàu và nhiều ngành công nghiệp khác.

Năm 2024, chúng tôi mang đến cho quý khách hàng báo giá sắt thép vuông đặc với giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất trên thị trường. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ chính xác cao.

Bảng barem là một trong những thông tin quan trọng khi tính toán giá trị của sản phẩm sắt thép. Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp cho quý khách hàng bảng barem mới nhất, cập nhật và đầy đủ các thông tin về giá trị và khối lượng của các loại sắt thép vuông đặc khác nhau. Chúng tôi cam kết đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong quá trình tính toán giá trị sản phẩm.

Cách tính trọng lượng sắt thép vuông đặc cũng là một vấn đề quan trọng mà khách hàng cần lưu ý khi mua sắt thép. Để giúp quý khách hàng tính toán trọng lượng một cách chính xác nhất, chúng tôi cung cấp các công cụ tính toán trực tuyến và hỗ trợ tư vấn từ những chuyên gia kỹ thuật của chúng tôi.

Ngoài ra, Tôn Thép Mạnh Hà còn cam kết đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng với khả năng cung cấp sắt thép vuông đặc với số lượng lớn và đầy đủ các kích thước. Chúng tôi có hệ thống vận chuyển và giao hàng chuyên nghiệp, đảm bảo đơn hàng của quý khách sẽ được giao đúng thời gian và địa điểm yêu cầu.

Lý do nên chọn mua thép vuông đặc tại Tôn Thép Mạnh Hà

✅ Giá bán thép vuông đặc ⭐Giá thép vuông đặc luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên.
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam
✅ thép vuông đặc chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép vuông đặc

Báo giá sắt thép vuông đặc năm 2024

Giới thiệu một số thông tin về Thép vuông đặc

Thép vuông đặc là một loại thép đặc biệt có hình dạng vuông, được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội thép đen hoặc thép trắng. Nó cũng được gọi là thép vuông cứng do độ cứng và độ bền của nó.

Thép vuông đặc có đường kính từ 10mm đến 200mm và độ dày từ 1mm đến 12mm. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cơ khí, xây dựng, chế tạo máy móc và sản xuất các chi tiết kết cấu.

Các ứng dụng của thép vuông đặc bao gồm việc sử dụng làm khung cửa, khung cửa sổ, giá đỡ, khuôn mẫu, các bộ phận máy móc, các thiết bị xây dựng và nhiều ứng dụng khác.

Thép vuông đặc có độ bền và độ cứng cao, đồng thời có khả năng chịu được sức ép và va đập mạnh. Nó cũng có khả năng chống lại sự ăn mòn và oxy hóa, giúp cho các sản phẩm được sản xuất từ nó có thể sử dụng trong thời gian dài và giảm thiểu sự xuống cấp.

Trong quá trình sản xuất, thép vuông đặc được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ chính xác và chất lượng của sản phẩm. Nó được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe và được cung cấp với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Thép vuông đặc là gì

Thép vuông đặc là loại thép có hình dạng hình vuông với cạnh đồng nhất và không có lỗ trống bên trong. Thép vuông đặc thường được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội, với độ dày và kích thước khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp.

Thép vuông đặc có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất máy móc và nhiều ngành công nghiệp khác.

Thép vuông đặc thường được cắt và gia công để tạo ra các sản phẩm khác nhau, bao gồm cột, dầm, cửa sổ, cửa ra vào, tay vịn, giàn giáo, đồ nội thất và nhiều ứng dụng khác.

Các loại thép vuông đặc

Có nhiều loại thép vuông đặc khác nhau được sản xuất để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp. Dưới đây là một số loại thép vuông đặc phổ biến:

  1. Thép vuông đặc cán nóng: được sản xuất từ quá trình cán nóng, với độ dày và kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp.
  2. Thép vuông đặc cán nguội: được sản xuất từ quá trình cán nguội, có độ chính xác cao và độ bóng mịn trên bề mặt. Thép vuông đặc cán nguội thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như sản xuất máy móc, thiết bị y tế, đồ gia dụng và nhiều sản phẩm khác.
  3. Thép vuông đặc hợp kim: được sản xuất từ hợp kim của các nguyên tố khác nhau như nickel, chromium, molypdenum, titanium và nhiều nguyên tố khác. Thép vuông đặc hợp kim có độ bền và độ cứng cao hơn các loại thép thông thường và thường được sử dụng trong sản xuất máy móc, công nghiệp hàng không và nhiều ngành công nghiệp khác.
  4. Thép vuông đặc mạ kẽm: được sản xuất bằng cách phủ lớp mạ kẽm trên bề mặt của thép vuông đặc, giúp chống lại sự ăn mòn và oxi hóa. Thép vuông đặc mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như sản xuất các sản phẩm ngoài trời và trong môi trường có nhiều chất ăn mòn.

Ứng dụng thép vuông đặc

Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

  1. Xây dựng: Thép vuông đặc được sử dụng để làm khung cửa, khung cửa sổ, giá đỡ, cột, bậc thang, các bộ phận kết cấu, vách ngăn, cột cầu, cột điện, v.v.
  2. Cơ khí: Thép vuông đặc được sử dụng để làm các bộ phận máy móc, bộ truyền động, khuôn mẫu, các chi tiết cơ khí, v.v.
  3. Sản xuất ô tô: Thép vuông đặc được sử dụng để làm các bộ phận trong sản xuất ô tô, bao gồm các bộ phận khung, cầu, v.v.
  4. Sản xuất tàu thủy: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong sản xuất tàu thủy, bao gồm các bộ phận khung, cầu, v.v.
  5. Sản xuất điện tử: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong sản xuất điện tử, bao gồm các bộ phận trong các thiết bị điện tử và máy tính.
  6. Sản xuất đồ gia dụng: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong sản xuất đồ gia dụng, bao gồm các bộ phận trong các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, v.v.
  7. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các sản phẩm tiêu dùng như các loại kẹp, bàn chải, dao, v.v.

Tóm lại, với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và độ cứng lớn, thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và sản xuất các sản phẩm công nghiệp.

Báo giá sắt thép vuông đặc năm 2024

Thông số kỹ thuật của Thép vuông đặc

Thông số kỹ thuật của Thép vuông đặc bao gồm:

  1. Kích thước: Thép vuông đặc có nhiều kích thước khác nhau, thường được đo bằng milimét (mm). Các kích thước phổ biến bao gồm: 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm.
  2. Chiều dài: Thép vuông đặc thường có chiều dài từ 6 mét đến 12 mét, tuy nhiên cũng có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
  3. Độ dày: Độ dày của Thép vuông đặc cũng được đo bằng milimét (mm) và thường từ 3mm đến 50mm.
  4. Chất liệu: Thép vuông đặc được sản xuất từ các loại thép phổ biến như thép CT3, CT3M, CT4, CT6, CT10, SCM440, ...
  5. Tiêu chuẩn: Thép vuông đặc thường tuân theo các tiêu chuẩn sản xuất, ví dụ như tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản), tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ), tiêu chuẩn EN10025 (Châu Âu),...
  6. Công dụng: Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đóng tàu, sản xuất máy móc, thiết bị, cơ khí chế tạo,..và còn nhiều ứng dụng khác nữa.
  7. Độ bền: Thép vuông đặc có độ bền cao, đặc biệt là đối với các loại thép chuyên dụng như SCM440, được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao.
  8. Độ dẻo dai: Thép vuông đặc có độ dẻo dai tốt, giúp dễ dàng gia công và uốn cong theo yêu cầu.
  9. Bề mặt: Thép vuông đặc thường có bề mặt sáng bóng và đẹp, giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Cách tính trọng lượng thép vuông đặc

Để tính trọng lượng của một thanh thép vuông đặc, ta sử dụng công thức sau:

Trọng lượng = Chiều dài x Chiều rộng x Độ dày x Khối lượng riêng của thép

Trong đó:

  • Chiều dài: đơn vị tính là mét (m).
  • Chiều rộng và độ dày: đơn vị tính là milimét (mm).
  • Khối lượng riêng của thép: khoảng 7,85 kg/m3.

Ví dụ, để tính trọng lượng của một thanh thép vuông đặc có chiều dài 3 mét, chiều rộng 20mm và độ dày 10mm, ta sử dụng công thức:

Trọng lượng = 3m x 20mm x 10mm x 7,85 kg/m3 = 4,68 kg

Do đó, trọng lượng của thanh thép vuông đặc này là 4,68 kg. Lưu ý rằng, trong thực tế, trọng lượng của thép vuông đặc có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước và loại thép được sử dụng.

Bảng barem thép vuông đặc

Tên sản phẩm Barem kg/m Tên sản phẩm Barem kg/m
Thép vuông đặc 10 x 10 0.79 Thép vuông đặc 45 x 45 15.9
Thép vuông đặc 12 x 12 1.13 Thép vuông đặc 48 x 48 18.09
Thép vuông đặc 13 x 13 1.33 Thép vuông đặc 50 x 50 19.63
Thép vuông đặc 14 x 14 1.54 Thép vuông đặc 55 x 55 23.75
Thép vuông đặc 15 x 15 1.77 Thép vuông đặc 60 x 60 28.26
Thép vuông đặc 16 x 16 2.01 Thép vuông đặc 65 x 65 33.17
Thép vuông đặc 17 x 17 2.27 Thép vuông đặc 70 x 70 38.47
Thép vuông đặc 18 x 18 2.54 Thép vuông đặc 75 x 75 44.16
Thép vuông đặc 19 x 19 2.83 Thép vuông đặc 80 x 80 50.24
Thép vuông đặc 20 x 20 3.14 Thép vuông đặc 85 x 85 56.72
Thép vuông đặc 22 x 22 3.8 Thép vuông đặc 90 x 90 63.59
Thép vuông đặc 24 x 24 4.52 Thép vuông đặc 95 x 95 70.85
Thép vuông đặc 10 x 22 4.91 Thép vuông đặc 100 x 100 78.5
Thép vuông đặc 25 x 25 5.31 Thép vuông đặc 110 x 110 94.99
Thép vuông đặc 28 x 28 6.15 Thép vuông đặc 120 x 120 113.04
Thép vuông đặc 30 x 30 7.07 Thép vuông đặc 130 x 130 132.67
Thép vuông đặc 32 x 32 8.04 Thép vuông đặc 140 x 140 153.86
Thép vuông đặc 34 x 34 9.07 Thép vuông đặc 150 x 150 176.63
Thép vuông đặc 35 x 35 9.62 Thép vuông đặc 160 x 160 200.96
Thép vuông đặc 36 x 36 10.2 Thép vuông đặc 170 x 170 226.87
Thép vuông đặc 38 x 38 11.3 Thép vuông đặc 180 x 180 254.34
Thép vuông đặc 40 x 40 12.6 Thép vuông đặc 190 x 190 283.39
Thép vuông đặc 42 x 42 13.9 Thép vuông đặc 200 x 200 314

Cập nhật Bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất năm 2024 - Tôn Thép Mạnh Hà

Bảng báo giá thép vuông đặc là một trong những công cụ hữu ích giúp khách hàng có thể dễ dàng tra cứu và lựa chọn được loại thép vuông đặc phù hợp với nhu cầu của mình.

Với sự phát triển của công nghệ thông tin, việc cập nhật bảng báo giá trực tuyến trở thành một xu hướng mới và Tôn Thép Mạnh Hà đã nhanh chóng đáp ứng yêu cầu này bằng việc cập nhật bảng báo giá thép vuông đặc trên website của mình.

Bảng báo giá thép vuông đặc của Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật thường xuyên và mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và chi tiết nhất về giá cả, kích thước, trọng lượng, diện tích và khối lượng của các loại thép vuông đặc.

Khách hàng có thể truy cập vào website của Tôn Thép Mạnh Hà để tải xuống bảng báo giá hoặc tra cứu thông tin trực tuyến một cách nhanh chóng và tiện lợi.

Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những đơn vị cung cấp thép vuông đặc uy tín hàng đầu trên thị trường với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thép.

Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật, đồng thời luôn đưa ra những giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng thời gian và địa điểm được khách hàng yêu cầu. Chúng tôi luôn cam kết đưa đến cho khách hàng những sản phẩm thép vuông đặc chất lượng nhất, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và giúp cho công trình của khách hàng được hoàn thiện một cách tốt nhất.

Nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu nào về sản phẩm thép vuông đặc, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ một cách tốt nhất.

Tên sản phẩm Trọng lượng cây 6m Giá thép vuông đặc đen Giá thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc 10 x 10 4.74          94,800         118,500
Thép vuông đặc 12 x 12 6.78        135,600         169,500
Thép vuông đặc 13 x 13 7.98        159,600         199,500
Thép vuông đặc 14 x 14 9.24        184,800         231,000
Thép vuông đặc 15 x 15 10.62        212,400         265,500
Thép vuông đặc 16 x 16 12.06        241,200         301,500
Thép vuông đặc 17 x 17 13.62        272,400         340,500
Thép vuông đặc 18 x 18 15.24        304,800         381,000
Thép vuông đặc 19 x 19 16.98        339,600         424,500
Thép vuông đặc 20 x 20 18.84        376,800         471,000
Thép vuông đặc 22 x 22 22.8        456,000         570,000
Thép vuông đặc 24 x 24 27.12        542,400         678,000
Thép vuông đặc 10 x 22 29.46        589,200         736,500
Thép vuông đặc 25 x 25 31.86        637,200         796,500
Thép vuông đặc 28 x 28 36.9        738,000         922,500
Thép vuông đặc 30 x 30 42.42        848,400     1,060,500
Thép vuông đặc 32 x 32 48.24        964,800     1,206,000
Thép vuông đặc 34 x 34 54.42     1,088,400     1,360,500
Thép vuông đặc 35 x 35 57.72     1,154,400     1,443,000
Thép vuông đặc 36 x 36 61.02     1,220,400     1,525,500
Thép vuông đặc 38 x 38 68.04     1,360,800     1,701,000
Thép vuông đặc 40 x 40 75.36     1,507,200     1,884,000
Thép vuông đặc 42 x 42 83.1     1,662,000     2,077,500
Thép vuông đặc 45 x 45 95.4     1,908,000     2,385,000
Thép vuông đặc 48 x 48 108.54     2,170,800     2,713,500
Thép vuông đặc 50 x 50 117.78     2,355,600     2,944,500
Thép vuông đặc 55 x 55 142.5     2,850,000     3,562,500
Thép vuông đặc 60 x 60 169.56     3,391,200     4,239,000
Thép vuông đặc 65 x 65 199.02     3,980,400     4,975,500
Thép vuông đặc 70 x 70 230.82     4,616,400     5,770,500
Thép vuông đặc 75 x 75 264.96     5,299,200     6,624,000
Thép vuông đặc 80 x 80 301.44     6,028,800     7,536,000
Thép vuông đặc 85 x 85 340.32     6,806,400     8,508,000
Thép vuông đặc 90 x 90 381.54     7,630,800     9,538,500
Thép vuông đặc 95 x 95 425.1     8,502,000   10,627,500
Thép vuông đặc 100 x 100 471     9,420,000   11,775,000
Thép vuông đặc 110 x 110 569.94  11,398,800   14,248,500
Thép vuông đặc 120 x 120 678.24  13,564,800   16,956,000
Thép vuông đặc 130 x 130 796.02  15,920,400   19,900,500
Thép vuông đặc 140 x 140 923.16  18,463,200   23,079,000
Thép vuông đặc 150 x 150 1059.78  21,195,600   26,494,500
Thép vuông đặc 160 x 160 1205.76  24,115,200   30,144,000
Thép vuông đặc 170 x 170 1361.22  27,224,400   34,030,500
Thép vuông đặc 180 x 180 1526.04  30,520,800   38,151,000
Thép vuông đặc 190 x 190 1700.34  34,006,800   42,508,500
Thép vuông đặc 200 x 200 1884  37,680,000   47,100,000
Tên sản phẩm Barem cây 6m Giá thép vuông đặc đen Giá thép vuông đặc mạ kẽm

Một số lưu ý khi Cập nhật Bảng báo giá thép vuông đặc tại Tôn Thép Mạnh Hà

Việc cập nhật bảng báo giá thép vuông đặc là một hoạt động quan trọng giúp cho khách hàng có thể nắm bắt được thông tin về giá cả và các tính năng kỹ thuật của sản phẩm. Tuy nhiên, để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của bảng báo giá, Tôn Thép Mạnh Hà cần tuân thủ một số lưu ý sau đây:

  1. Cập nhật thường xuyên: Bảng báo giá nên được cập nhật thường xuyên, đặc biệt là khi có sự thay đổi về giá cả hoặc tính năng kỹ thuật của sản phẩm.
  2. Đảm bảo tính chính xác: Các thông tin về giá cả, kích thước, trọng lượng, diện tích và khối lượng của các loại thép vuông đặc nên được kiểm tra và đảm bảo tính chính xác trước khi đưa vào bảng báo giá.
  3. Cập nhật theo đúng tiêu chuẩn: Các thông tin về tính năng kỹ thuật của sản phẩm nên được cập nhật theo đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật của các cơ quan quản lý chuyên ngành.
  4. Đưa ra giá cả cạnh tranh: Bảng báo giá nên đưa ra giá cả cạnh tranh và phù hợp với thị trường để thu hút khách hàng và tạo được sự tin tưởng từ khách hàng.
  5. Đưa ra thông tin đầy đủ: Bảng báo giá nên đưa ra đầy đủ các thông tin cần thiết về sản phẩm để khách hàng có thể hiểu rõ và chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.
  6. Luôn cập nhật theo yêu cầu của khách hàng: Nếu khách hàng có yêu cầu về thông tin cụ thể hoặc sản phẩm đặc biệt, Tôn Thép Mạnh Hà nên cập nhật bảng báo giá theo yêu cầu đó để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Với những lưu ý trên, Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp cho khách hàng bảng báo giá thép vuông đặc chính xác và đáng tin cậy, giúp khách hàng có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình và đảm bảo được sự hài lòng của khách hàng.

Báo giá sắt thép vuông đặc năm 2024

Quy trình sản xuất Thép vuông đặc

Quy trình sản xuất Thép vuông đặc có thể được chia thành các bước chính như sau:

  1. Chọn nguyên liệu: Nhà sản xuất sử dụng các loại nguyên liệu chất lượng cao như thép than hoặc thép phế liệu để sản xuất Thép vuông đặc.
  2. Tiền xử lý nguyên liệu: Các khối thép được nung chảy ở nhiệt độ rất cao (khoảng 1.600 độ C) trong lò luyện để tạo ra gang thép. Sau đó, gang thép được chuyển đến máy ép để sản xuất các thanh thép dạng hình vuông đặc.
  3. Sản xuất thanh thép vuông đặc: Thanh thép vuông đặc được sản xuất bằng cách đưa các thanh thép vuông vuông qua máy cán nóng hoặc cán lạnh để tạo ra kích thước và hình dạng chính xác.
  4. Xử lý nhiệt: Sau khi sản xuất, Thép vuông đặc cần được xử lý nhiệt để tăng độ cứng và độ bền của sản phẩm. Quá trình này bao gồm nhiệt luyện và làm nguội nhanh.
  5. Kiểm tra chất lượng: Trước khi đưa ra thị trường, Thép vuông đặc cần được kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp như kiểm tra độ dẻo dai, độ bền, độ đàn hồi, độ giãn dài...
  6. Bảo quản và vận chuyển: Sau khi sản xuất và kiểm tra chất lượng, Thép vuông đặc được đóng gói và bảo quản để đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình vận chuyển và sử dụng.

Trên đây là quy trình sản xuất chung của Thép vuông đặc. Tuy nhiên, quy trình cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào công nghệ sản xuất và quy trình của từng nhà sản xuất.

Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm Thép vuông đặc tại Tôn Thép Mạnh Hà

Các chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm Thép vuông đặc tại Tôn Thép Mạnh Hà bao gồm:

  1. Sản phẩm chất lượng cao: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp sản phẩm Thép vuông đặc chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
  2. Giá cả cạnh tranh: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, đồng thời hỗ trợ khách hàng tối đa về chi phí và hiệu quả kinh tế.
  3. Đáp ứng đúng tiến độ: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết đáp ứng đúng tiến độ giao hàng của khách hàng, đảm bảo sản phẩm được giao đến đúng thời điểm và địa điểm yêu cầu.
  4. Dịch vụ hậu mãi tốt: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt nhất cho khách hàng, đảm bảo sự hài lòng và đáp ứng nhu cầu của khách hàng sau khi mua sản phẩm.
  5. Tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp: Tôn Thép Mạnh Hà có đội ngũ nhân viên tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng giải đáp các thắc mắc về sản phẩm.
  6. Bảo hành sản phẩm: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết bảo hành sản phẩm Thép vuông đặc trong một khoảng thời gian nhất định, đảm bảo yên tâm cho khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm.

Tất cả những cam kết trên đều là để đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ của Tôn Thép Mạnh Hà.

Tôn Thép Mạnh Hà - Đơn vị cung cấp sắt Thép vuông đặc uy tín trên Toàn Quốc

Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép vuông đặc uy tín hàng đầu trên toàn quốc. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép chất lượng, Tôn Thép Mạnh Hà đã và đang trở thành một trong những đơn vị tin cậy của các khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.

Với phương châm "Sản phẩm chất lượng - Dịch vụ hoàn hảo", Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp các sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Sản phẩm được sản xuất từ các nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo sự an toàn và tin cậy cho khách hàng trong quá trình sử dụng.

Với quy trình sản xuất và quản lý chất lượng hiện đại, Tôn Thép Mạnh Hà đảm bảo sản phẩm thép vuông đặc được sản xuất với quy cách, kích thước và trọng lượng chính xác, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng.

Đồng thời, với đội ngũ nhân viên tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, Tôn Thép Mạnh Hà sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng giải đáp các thắc mắc về sản phẩm.

Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp sản phẩm thép vuông đặc với đa dạng kích thước, quy cách và màu sắc phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, với năng lực sản xuất và quản lý hàng đầu trong lĩnh vực này, Tôn Thép Mạnh Hà có thể đáp ứng các đơn hàng lớn và phức tạp từ các khách hàng trong và ngoài nước.

Bên cạnh đó, Tôn Thép Mạnh Hà còn cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, đồng thời hỗ trợ khách hàng tối đa về chi phí và hiệu quả kinh tế.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn Thép Mạnh Hà

Thép vuông đặc Thép vuông đặc
Thép vuông đặc Thép vuông đặc
Thép vuông đặc Thép vuông đặc
Thép vuông đặc Thép vuông đặc

Tôn Thép Mạnh Hà chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN Tôn Thép Mạnh Hà

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://giaton.com

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Tôn Thép Mạnh Hà ):

Danh sách kho hàng Tôn Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Tôn Thép Mạnh Hà ):

Rate this post

Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:43

Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà

Giám đốc - Công ty TNHH Sản xuất Tôn Thép Mạnh Hà

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

chat qua Zalo Gọi điện Gọi điện chat qua Zalo Gọi điện
Yêu cầu báo giá