
Bảng báo giá tôn lạnh tháng 6 năm 2019
1️⃣Bảng báo giá tôn lạnh tháng 6 năm 2019 [TOP 1] Sắt thép xây dựng- BẤM XEM GIÁ H.NAY >>> Sắt thép xây dựng
Home>BẢNG BÁO GIÁ>Bảng báo giá tôn lạnh tháng 6 năm 2019
1️⃣Bảng báo giá tôn lạnh tháng 6 năm 2019 [TOP 1] Sắt thép xây dựng- BẤM XEM GIÁ H.NAY >>> Sắt thép xây dựng
Bảng báo giá tôn lạnh tháng 6 năm 2019 mà công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp sẽ là các thông tin hữu ích nhất. Khi mà chúng tôi thu thập và phân tích giá thị trường chung để rút ra mức giá cả thích hợp nhất đến với mọi khách hàng
Để tìm một vật liệu xây dựng với tính năng kháng nhiệt tức thời và hiệu quả nhất thì không thể không nói đến đó chính là tôn lạnh. Với tính năng vượt trội là ban ngày phản xạ nhiệt, ban đêm tỏa nhiệt, đem lại không gian bên dưới mái tôn luôn trở nên mát mẻ. Do đó, không có gì lạ khi sản phẩm này đang rất thu hút khách hàng
Có một điều khách quan cho thấy rằng, cùng một loại sản phẩm nhưng giá cả mỗi đơn vị lại khác. Đó là bởi vì có những đơn vị kinh doanh tôn với kích thước không đúng chuẩn nên giá thành rẻ hơn. Tuy nhiên, chất lượng chưa chắc đảm bảo tốt
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực VLXD, Mạnh Tiến Phát chúng tôi xin cung cấp sản phẩm với chất lượng cao và an toàn. Phân phối các dòng tôn lạnh được mọi người ủng hộ nhiệt tình. Chất lượng được kiểm chứng từ khách hàng
– Bảng báo giá tôn lạnh không màu:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
– Bảng báo giá tôn lạnh màu:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Chống ăn mòn cao là điều đầu tiên khi nói đến sản phẩm tôn lạnh. Sự kết hợp của kẽm với nhôm tạo ra sức mạnh chống ăn mòn do điều kiện tự nhiên gây ra
So với tôn kẽm, tôn lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần khi sử dụng chung trong một môi trường
Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
Hiêu quả trong quá trình kháng nhiệt
Sản phẩm tôn lạnh được tiêu thụ nhiều nhất trong những năm trở lại đây
Ban ngày, vì có bề mặt có độ thẩm mỹ cao, sáng đẹp, nên tôn lạnh có khả năng phản xạ tốt với các tia nắng mặt trời hơn so với các vật liệu khác như ngói, fibro xi măng
Lượng nhiệt tỏa ra rất thấp, nên bạn có thể cảm nhận được không khí dễ chịu khi đứng dưới tôn lạnh
Ngoài việc cung cấp sản phẩm tôn lạnh đến tay người tiêu dùng. Chúng tôi hiệ là nhà phân phối chính các VLXD sắt thép. Sản phẩm được nhập từ chính các nhà máy sắt thép nổi tiếng hiện nay: Thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép Pomina, thép Hòa Phát,.. với chất lượng tuyệt đối nhất
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT NHẬT |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 72.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 142.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 299.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 365.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 469.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá Miền Nam:
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Mọi chi tiết về dịch vụ, xin quý khách liên hệ với chúng tôi để được cung cấp các thông tin chi tiết sau:
CÔNG TY TNHH THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM
Điện thoại : (028) 3811.33.91 – 3811.33.92 – 3811.33.93 – 3815.32.91 – Fax : (028) 3815.3292
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
Wetsite : manhtienphat.vn
Holine : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888
Hỗ trợ 24/24h
Gọi điện đặt hàng ngay cho chúng tôi :
Phòng Kinh Doanh MTP hỗ trợ 24/24h
Lời cảm ơn !
Trong lộ trình phát triển của MTP chúng tôi đã được quý khách hàng là cá nhân gia đình, bạn hàng, chủ thầu và đơn vị thi công hỗ trợ. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã giúp đỡ và giới thiệu khách hàng cho chú chúng , chúc cho quý khách hàng sức khỏe thành đạt và gặp nhiều may mắn.
*Mọi liên hệ góp ý về sản phẩm chúng tôi cung cấp, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây !
Trụ sở chính : 550 đường cộng hòa - phường 13 - quận tân bình - tphcm
Chi nhánh 1 : 505 đường tân sơn - phường 12 - quận gò vấp - tphcm
Chi nhánh 2 : 490A điện biên phủ - phường 21 - quận bình thạnh - tphcm
Chi nhánh 3 : 190B trần quang khải - phường tân định quận 1 - tphcm
Kho hàng 1 : 25 phan văn hớn - ấp 7 xã xuân thới thượng - huyện hóc môn - hcm
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : (028) 3811.33.91 - 3811.33.92 - 3811.33.93 - 3815.32.91 - Fax : (028) 3815.3292
Email : thepmtp@gmail.com - satthepmtp@gmail.com
Wetsite 1: https://manhtienphat.vn
Wetsite 2: https://tonthepxaydung.com
Wetsite 3: https://giathephinh24h.com
Wetsite 4:https://manhtienphat.com.vn
Holine : 0944.939.990 - 0937.200.999 - 0909.077.234 - 0932.055.123 - 0917.63.63.67 - 0902.000.666 - 0936.000.888
Hỗ trợ 24/24h
2018/12/18Thể loại : BẢNG BÁO GIÁTab :
Đăng bởi admin 18/12/2018