1 thanh inox nặng bao nhiêu kg và dài bao nhiêu mét là thắc mắc của nhiều khách hàng gửi đến Tôn Thép Mạnh Hà. Để quý khách không mất nhiều thời gian, bài viết hôm nay sẽ giải đáp cặn kẽ điều này và cung cấp thêm những thông tin về thanh inox cho nhà đầu tư.
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng, inox các loại uy tín tại thị trường miền Nam. Công ty có hệ thống kho bãi rộng lớn, hàng lưu kho đa dạng, độ mới 100% đáp ứng được nhu cầu của mọi công trình.
Liên hệ hotline để nhận báo giá thanh inox mới nhất: hotline
Giải đáp 1 thanh inox dài bao nhiêu mét?
Trước khi tìm hiểu 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg mời quý khách tìm hiểu độ dài thanh inox. Đây là vật liệu được sử dụng nhiều trong các ứng dụng và công trình hiện nay bởi khả năng chống gỉ, chống ăn mòn ưu việt. Tuy nhiên, mỗi loại inox khác nhau sẽ có những đặc tính cụ thể khác nhau. Khả năng chống ăn mòn tăng dần theo thứ tự inox 430< inox 210 < inox 304 < inox 316.

Nói cách khác, inox 430 chống ăn mòn kém nhất và inox 316 cao nhất. Cũng chính vì điều này mà giá inox 316 cũng là cao nhất trong các loại được kể trên. Tùy theo yêu cầu công trình mà quý khách hàng lựa chọn loại inox phù hợp. Nhân viên tư vấn tại Tôn Thép Mạnh Hà sẽ giúp bạn điều này.
Vậy 1 thanh inox dài bao nhiêu mét? Thông thường, nhà sản xuất thường sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 6m - tương ứng 6.000mm. Tuy nhiên, nếu có yêu cầu riêng thì khách hàng có thể liên hệ để được sản xuất theo yêu cầu.
Giải đáp 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg?
Các sản phẩm từ inox nếu chia theo kiểu dáng sẽ có nhiều loại. Ví dụ như dạng thanh, dạng cuộn và dạng tấm… Tuy nhiên, dạng thanh sẽ được ứng dụng nhiều nhất. Trong dạng thanh lại có nhiều kiểu khác nhau. Cụ thể là thanh tròn rỗng, thanh tròn đặc, thanh hình vuông, hình chữ nhật, thanh chữ V,... Muốn biết 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg còn phụ thuộc vào hình dạng, kích thước và loại inox.

Trong các công thức được cung cấp dưới đây, các đại lượng được quy định như sau:
- M: Khối lượng ống inox
- Ø: Đường kính ống inox
- R: Bán kính ống inox
- T: Độ dày ống inox
- D: Trọng lượng riêng loại inox. Inox 201, 430 và 304 là 7,93 kg/dm3 và của inox 316 là 7,98 kg/dm3.
- L: Chiều dài cây inox
- C1: Kích thước cạnh 1
- C2: Kích thước cạnh 2
1 thanh inox tròn rỗng nặng bao nhiêu kg?
Công thức tính khối lượng thanh inox loại tròn rỗng cụ thể là:
M = (Ø – T) x T x 3,14 x D x L |
Đối với từng loại inox có kích thước và độ dày khác nhau thì trọng lượng sẽ khác nhau. Để nhanh chóng tính toán 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg khách hàng có thể dựa vào bảng tra trọng lượng sau đây:
Đường kính của ống Inox 304 (mm) | Độ dày thép (mm) | ||||||||||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | |
8,0 | 0,3 | 0,4 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | |||||||||
9,5 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,3 | |||||||
12,7 | 0,6 | 0,7 | 0,9 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,7 | 1,9 | 2 | |||||
15,9 | 0,7 | 0,9 | 1,1 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | |||||
19,1 | 0,8 | 1,1 | 1,4 | 1,6 | 1,9 | 2,2 | 2,4 | 2,7 | 2,9 | 3,2 | 3,9 | ||||
21,7 | 1,6 | 1,9 | 2,2 | 2,5 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | 3,6 | 4,5 | 5,8 | 7,1 | 8,3 | |||
22,2 | 1 | 1,3 | 1,6 | 1,9 | 2,3 | 2,6 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | 3,7 | 4,6 | ||||
25,4 | 1,5 | 1,8 | 2,2 | 2,6 | 2,9 | 3,3 | 3,6 | 4 | 4,3 | 5,3 | |||||
27,2 | 2 | 2,4 | 2,7 | 3,1 | 3,5 | 3,9 | 4,2 | 4,6 | 5,7 | 7,5 | 9,1 | ||||
31,8 | 1,9 | 2,3 | 2,8 | 3,2 | 3,7 | 4,1 | 4,6 | 5 | 5,4 | 6,7 | 8,8 | ||||
34 | 2,5 | 3 | 3,4 | 3,9 | 4,4 | 4,9 | 5,4 | 5,8 | 7,2 | 9,5 | 11,6 | ||||
38,1 | 2,2 | 2,8 | 3,3 | 3,9 | 4,4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 8,1 | 10,7 | ||||
42,2 | 3,1 | 3,7 | 4,3 | 4,9 | 5,5 | 6,1 | 6,7 | 7,3 | 9 | 11,9 | 14,7 | 17,4 | |||
42,7 | 3,7 | 4,3 | 5 | 5,6 | 6,2 | 6,8 | 7,4 | 9,1 | 12 | 14,9 | 17,6 | ||||
48,6 | 4,3 | 5 | 5,7 | 6,3 | 7 | 7,7 | 8,4 | 10,4 | 13,8 | 17 | 20,2 | 26,7 | |||
50,8 | 4,5 | 5,2 | 5,9 | 6,6 | 7,4 | 8,1 | 8,8 | 10,9 | 14,4 | 17,9 | |||||
60,5 | 5,3 | 6,2 | 7,1 | 7,9 | 8,8 | 9,7 | 10,5 | 13,1 | 17,3 | 21,4 | 25,5 | 28 | |||
63,5 | 5,6 | 6,5 | 7,4 | 8,3 | 9,2 | 10,2 | 11,1 | 13,8 | 18,2 | 22,6 | |||||
76,3 | 7,8 | 8,9 | 10 | 11,1 | 12,2 | 13,3 | 16,6 | 22 | 27,3 | 32,5 | 43,2 | ||||
89,1 | 11,7 | 13 | 14,3 | 15,6 | 19,4 | 25,8 | 32 | 38,2 | 50,9 | ||||||
101,6 | 14,9 | 16,3 | 17,8 | 22,2 | 29,5 | 36,6 | 43,7 | 58,3 | |||||||
114,3 | 16,8 | 18,4 | 20,1 | 25 | 33,2 | 41,3 | 49,4 | 65,9 |
1 thanh inox tròn đặc nặng bao nhiêu kg?
Công thức tính khối lượng thanh inox tròn nhưng đặc bên trong được quy định như sau:
M = 3,14 x R x R x L x D |
Với đường kính khác nhau thì 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg cũng có giá trị khác nhau. Trọng lượng một số đường kính thông dụng được Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp như sau:
Đơn vị tính kg/ 1 cây 6 m | ||||||||||||||
4 | 4,5 | 4,6 | 4,8 | 5,3 | 6 | 6,3 | 6,8 | 7 | 8 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 |
0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,3 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2,4 | 3,7 | 5,4 | 9,6 | 12,1 | 18,1 |
1 thanh inox hộp vuông và chữ nhật nặng bao nhiêu kg?
Công thức tính trọng lượng thanh inox hình hộp như sau:
M = (C1 + C2) x 2 x T x D x L |
Thanh inox hình vuông hoặc chữ nhật có các cạnh khác nhau sẽ có trọng lượng khác nhau. Sử dụng bảng tra sau đây để biết được 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg chính xác nhất với loại vuông, chữ nhật:
Kích thước của Inox 304 dạng hộp (mm) | Độ dày thép (mm) | |||||||||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | |
10×10 | 0,8 | 0,9 | 1,1 | 1,3 | 1,5 | 1,7 | 1,9 | |||||||
12,7×12,7 | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,7 | 1,9 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,9 | |||||
15×15 | 1,1 | 1,4 | 1,7 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | |||||
20×20 | 1,5 | 1,9 | 2,3 | 2,6 | 3 | 3,4 | 3,8 | 4,1 | 4,5 | 5,7 | ||||
25×25 | 1,9 | 2,4 | 2,8 | 3,3 | 3,8 | 4,2 | 4,7 | 5,2 | 5,7 | 7,1 | ||||
30×30 | 2,8 | 3,4 | 4 | 4,5 | 5,1 | 5,7 | 6,2 | 6,8 | 8,5 | 11,3 | ||||
40×40 | 4,5 | 5,3 | 6 | 6,8 | 7,5 | 8,3 | 9 | 11,3 | 15,1 | 18,8 | 22,6 | |||
50×50 | 6,6 | 7,5 | 8,5 | 9,4 | 10,4 | 11,3 | 14,1 | 18,8 | 23,6 | 28,3 | ||||
10×20 | 1,1 | 1,4 | 1,7 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | |||||||
10×40 | 2,4 | 2,8 | 3,3 | 3,8 | 4,2 | 4,7 | ||||||||
13×26 | 1,8 | 2,2 | 2,6 | 2,9 | 3,3 | 3,7 | 4 | 4,4 | 5,5 | |||||
15×30 | 1,7 | 2,1 | 2,5 | 2,9 | 3,3 | 3,7 | 4,1 | 4,5 | 5 | |||||
20×40 | 3,4 | 4 | 4,5 | 5,1 | 5,7 | 6,2 | 6,8 | 8,5 | 11,3 | |||||
25×50 | 4,2 | 4,9 | 5,7 | 6,4 | 7,1 | 7,8 | 8,5 | 10,6 | 14,1 | |||||
30×60 | 5,9 | 6,8 | 7,6 | 8,5 | 9,3 | 10,2 | 12,7 | 17 | ||||||
30×90 | 7,9 | 9 | 10,2 | 11,3 | 12,4 | 13,6 | 17 | 22,6 | 28,3 | 33,9 | ||||
40×80 | 7,9 | 9 | 10,2 | 11,3 | 12,4 | 13,6 | 17 | 22,6 | 28,3 | 33,9 |
Lưu ý: Đây là những con số có giá trị chính xác khi tính toán. Thực tế khi sản xuất sẽ có sai số không đáng kể. 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg sẽ dựa vào số thực tế cân. Ngoài ra còn có một số loại inox thanh hình chữ L, chữ V, chữ H… Khách hàng cần biết thông tin vui lòng liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh Hà hotline để được trợ giúp thêm nội dung cần thiết.
Xác định trọng lượng thanh inox có ý nghĩa như thế nào?
Xác định trọng lượng của một thanh inox có ý nghĩa quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Cụ thể:
- Thiết kế và xác định kích thước: Trọng lượng của thanh inox giúp xác định tải trọng và ổn định của các cấu trúc, sản phẩm hay bất kỳ ứng dụng nào sử dụng inox. Nó là một thông số quan trọng để tính toán và lựa chọn kích thước và độ dày của thanh inox để đáp ứng yêu cầu sử dụng.

- Vận chuyển và lắp đặt: Trọng lượng của thanh inox cũng ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển và lắp đặt. Nắm được trọng lượng giúp tính toán phương tiện vận chuyển phù hợp và lựa chọn các phương pháp lắp đặt phù hợp để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
- Tính toán chi phí: 1 thanh inox nặng bao nhiêu kg cũng liên quan đến chi phí về nguyên liệu và vận chuyển. Việc biết trọng lượng của thanh inox giúp ước tính chi phí sản xuất, lắp đặt và vận chuyển sản phẩm.
- Quản lý lưu trữ và quy trình: Trọng lượng cũng có thể ảnh hưởng đến quá trình lưu trữ và quy trình sản xuất. Xác định được đại lượng này giúp quản lý và sắp xếp sản phẩm một cách hiệu quả trong kho và các quy trình liên quan.
1 thanh inox nặng bao nhiêu kg? 1 thanh inox dài bao nhiêu mét? đã được Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp cho khách hàng. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép inox hàng đầu trên thị trường hiện nay. Hàng hóa có chứng chỉ chất lượng, CO CQ đầy đủ và chính sách đền bù khi phát hiện hàng giả hàng nhái. Mua hàng ngay hôm nay để nhận ưu đãi giảm giá từ 200 đến 500 đồng/kg, miễn phí vận chuyển 500km.
Được cập nhật lần cuối vào: 12/06/2024 09:41